吊るす trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 吊るす trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 吊るす trong Tiếng Nhật.
Từ 吊るす trong Tiếng Nhật có nghĩa là treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 吊るす
treoverb |
Xem thêm ví dụ
参拝者はそれぞれ絵馬に自分の願いを書き,それを境内に吊るして,願いがかなうように祈ります。 Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời. |
この窓と同じ構造に基づいて オリジナルの枠を作り 部屋に吊るして両側から 見えるようにしました Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía. |
邪魔する奴は吊るす。 Một người treo cổ khác sẽ thay thế ông. |
また更に上に行って 送電網のように 交通を吊るすこともできます Và chúng ta có thể lên cao hơn, treo các phương tiện lên như ta đã làm với hệ thống điện. |
症例記録を見た時に気づいたのは 彼らが実際の腕を持ち 腕を支配する神経が切断され 実際の腕が麻痺していたことです そして切断の前数ヶ月間 包帯で吊るされていて その痛みが幻の腕に引き継がれました Khi tôi nhìn vào bệnh án thì biết rằng họ đã có một cánh tay thật, dây thần kinh tới cánh tay bị cắt, cánh tay thật bị liệt, phải bó bột vài tháng trước khi phẫu thuật cắt bỏ, và cơn đau ảo vẫn tiếp tục. |
ヴァイキングはこの小分けされた防衛隊の一方を攻撃して壊滅させ、捕らえた111人のフランク人戦士をセーヌ川中の島の一つで吊るし首にした。 Ragnar tấn công và đánh bại một trong những sư đoàn của quân đội Frankish nhỏ hơn, và đưa 111 người của họ vào tù và treo cổ họ trên một hòn đảo trên sông Seine. |
上腕の外傷で神経が離断され 腕が麻痺し 1年間包帯で吊るした後に 切断されました Cắt tay bị cắt bỏ, thần kinh cũng vậy và cánh tay bị liệt, bó bột trong vòng một năm, và sau đó bị cắt bỏ. |
捕まればおそらく吊るされるであろう。 Nếu không, anh sẽ bị treo cổ. |
アメリカ 側 は 我々 を 吊るしあげ る ! Người Mỹ sẽ không bỏ qua đâu. |
アロスフィアを 大きな スーパーコンピュータに繋いだ 動的可変デジタル顕微鏡と考えてください 20人の研究者が球の中に吊るした 橋の上に立ち 自らのデータ内に すっぽりと入ることができるのです Hãy tưởng tượng AlloSphere là một chiếc kính hiển vi điện tử động cỡ lớn mà được nối với một siêu máy tính. 20 nhà nghiên cứu có thể đứng trên cây cầu treo lơ lửng bên trong khối cầu, và hoàn toàn chìm đắm trong dữ liệu của họ. |
VJ 101C X-2号機は現在ミュンヘンのドイツ博物館で吊るされて展示されている。 VJ 101 C X 2 hiện nay được trưng bay trong Bảo tàng Deutsches ở Munich. |
これらは配列されています。これらの球体は吊るされています Đây là các dãy. |
手段は違えど 食料倉庫から盗んだ残り物で 美味しい料理を作ったり 足用爪切りで髪の毛を切ったり 石詰めの洗濯袋を木の大枝に吊るして トレーニング用品を作ったりして 囚人たちは 費用を抑えたやりくりの仕方を学びます そして彼らの多くが この創意工夫を外の世界でも活かして レストランや理容室やジムを 開業したいと思っています Cho dù đó là cách chế biến những bữa ăn ngon lành từ những mẩu vụn thức ăn được lấy trộm từ nhà kho, cắt tóc cho người khác bằng bấm móng tay, hay là tạo ra những quả tạ bằng cách buộc những túi giặt đồ chứa đầy đá vào cành cây, tù nhân học cách làm thế nào có thể xoay sở được trong hoàn cảnh thiếu thốn. và nhiều người trong số đó muốn tận dụng sự khôn ngoan này cái mà họ đã học được từ bên ngoài và họ bắt đầu mở những cửa hàng, tiệm cắt tóc, đào tạo kinh doanh cá nhân. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 吊るす trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.