調合 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 調合 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 調合 trong Tiếng Nhật.
Từ 調合 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là pha trộn, việc sửa soạn, hợp kim, công việc sửa soạn, sự pha trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 調合
pha trộn
|
việc sửa soạn
|
hợp kim
|
công việc sửa soạn
|
sự pha trộn
|
Xem thêm ví dụ
神の定めた調合法に従い,4種類の芳香性物質が混ぜ合わせられました。( Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương. |
薬の調合が毎朝必要なんですが その時に薬に空気が入って それがそのまま投与されると たぶん死にます Nếu trong thuốc có chút bong bóng nào -- vì bạn tự phải pha nó mỗi sáng -- và bong bóng vẫn còn trong thuốc, bạn cũng có thể chết. |
それでは 企業環境において 思いやりを調合するための 秘密の公式とは何でしょうか? Thế thì sau khi tất cả điều vừa nói, thì cái gì là công thức bí mật để nuôi dưỡng lòng từ bi trong môi trường doanh nghiệp? |
祭司,金細工人,塗り油調合者,君,貿易商など,様々な背景の人々すべてが計画を支持しました。 ―1,8,9,32節。 Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32. |
田舎の呪医によって特別に調合された薬でさえ,草の根や薬草といった普通の材料を混ぜ合わせたものにすぎません。 Ngay cả một liều thuốc do một thầy pháp thôn quê pha trộn chỉ là những vật liệu thông thường mà thôi—rễ cây, thảo mộc, v.v... |
そうした実験の結果は,霊感による暗号化された情報というより,むしろ研究者の手法や取り組み方が関係している,つまりおおむね研究者たちの好みの判断でデータが適宜調合されている,というのがその唱えるところです。 Họ chỉ trích rằng những kết quả này chủ yếu là do phương pháp và cách tiếp cận của nhóm nghiên cứu, chứ không cho thấy một thông điệp được soi dẫn được ghi bằng mật mã—sự sắp xếp các dữ kiện phần lớn là do sự tùy tiện của các nhà nghiên cứu. |
よく知られているとおり,新生児は,定期的に供給される特別に調合された食物,つまり成長に必要な物質である脂肪とたんぱく質に富んだミルクを摂取します。 Như chúng ta đã biết, em bé ăn đều đặn những chất như thực phẩm đặc chế, sữa, là thứ có nhiều chất béo và chất đạm cần thiết cho sự tăng trưởng. |
高齢のおばさんは薬草医なのです。 昔から伝えられてきた調合法に従って材料を砕いて煎じ,どんな病気も治してしまうそうです。 Công thức pha chế thuốc của bà được truyền lại qua nhiều thế hệ. Từ các dược thảo, bà giã và ủ theo cách gia truyền, phân loại thuốc và bảo đảm sẽ hiệu nghiệm với các loại bệnh. |
それから患者は薬局に行き,処方箋に従って薬を調合してもらわなければなりません。 中国医学の医師に診てもらう場合はずっと簡単です。 Kế đó, bệnh nhân phải đến nhà thuốc để mua thuốc ghi trong toa. |
私は薬を調合し始めましたが なかなかうまくいきませんでした でもとにかくやり続けて Tôi bắt đầu pha, và tôi cảm thấy mọi thứ như sắp rơi qua cái lỗ nào đó, nhưng tôi cứ tiếp tục. |
そのため,漢方のいんちき治療が行なわれるようになり,危険な調合の薬草が治療薬としてまかり通るという事態さえ生じています。 Việc này đã mở đường cho các lang băm về dược thảo và ngay cả việc buôn bán các thứ pha chế nguy hiểm được mệnh danh là phương thuốc gia truyền. |
現在彼らは 極めて激しいインフルエンザに 対応できる抗体の組み合わせを検討し 調合しようとしています Họ thực sự đang pha chế cocktail, một cocktail kháng thể, có thể được dùng để điều trị những trường hợp cúm nguy hiểm, lan tràn |
しかし,彼らの調合薬の中には有毒な水銀の含まれているものが多く,始皇帝はそうした混合物の一つを飲んだために死んだ,と考えられています。 Nhưng nhiều thuốc pha chế có chứa chất độc thủy ngân, và rất có thể ông chết vì đã uống một trong các loại hỗn dược ấy. |
知人は,その医師なら国傑の症状に効く薬湯を調合してくれると言います。 Người bạn nói với Kwok Kit rằng ông ấy có thể pha chế một thứ trà dược thảo để trị bệnh của anh. |
実際,ほとんどどの国や民族も,かつては病気の治療に様々な種類の薬草や調合薬を用いていました。 Thật ra, hầu như mọi quốc gia và dân tộc đã có một thời dùng dược thảo và những thuốc pha chế để trị các chứng đau ốm và bệnh tật. |
ムティは普通,田舎の呪医から手に入れます。 呪医は植物,木,動物の体の一部から薬を調合します。 Người ta thường đến một thầy pháp ở thôn quê để có muti; ông này dùng thảo mộc hay những bộ phận thú vật để pha những liều thuốc. |
殺菌剤の調合は変更されました Vậy nên các nhà khoa học đã làm lại công thức thuốc sát trùng. |
そのうちの一人は まるでカルトのごとく ここからそう遠くないオレンジグローブで 最高の化合物を調合している最中に 痛ましい爆発事故を起こしました Thực tế, một trong số họ, đã là vật tế thần xảy ra tại một nơi cách đây không quá xa, ở Orange Grove, đã khiến mình nổ tung khi cố trộn các loại hóa chất để tìm ra loại nào tốt nhất. |
そのように調合されたものにどうして魔力が備わるのでしょうか。 Tại sao một thứ pha trộn như thế lại có thể có tính chất huyền diệu được? |
ひとつの例にすぎないが、広く報道された事例では、インドネシアの有名な大学のひとつであるボゴール農科大学は、インドネシアで販売されている調合乳のブランドの検査に関して、大学内で行われて物議をかもしている研究についての一定の明細を公開するよう最高裁判所から命じられた。 Một ví dụ điển hình được công bố rộng rãi là một trong những trường đại học hàng đầu của Indonesia, Viện nghiên cứu nông nghiệp Bogor, đã được Tòa án Tối cao chỉ thị đưa ra các chi tiết cụ thể về nghiên cứu gây tranh cãi trong viện liên quan đến thử nghiệm các sản phẩm sữa công thức đang bán ở Indonesia. |
あるときこの人は特別な薬を調合し,その薬に呪文をかけ,一人のエホバの証人にそれを吹きかけました。「 Có lần ông đã pha một liều thuốc đặc biệt, đọc những lời thần chú, rồi thổi nó vô mặt một Nhân-chứng! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 調合 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.