διανομή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διανομή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διανομή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διανομή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bàn tay, tay, phân bổ, Bàn tay, chiến lược phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διανομή
bàn tay(hand) |
tay(hand) |
phân bổ(allocation) |
Bàn tay(hand) |
chiến lược phân phối(distribution) |
Xem thêm ví dụ
Στη διάρκεια της επίγειας διακονίας του, ο Ιησούς προείπε ότι οι χρισμένοι ακόλουθοί του που θα περπατούσαν στα ίχνη του θα είχαν την ευθύνη της διανομής αυτών των προμηθειών. Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
Δείτε επίσης Interactive Ruby Shell Η επίσημη διανομή της Ruby περιλαμβάνει το "irb", έναν αλληλεπιδραστικό διερμηνέα γραμμής εντολών που μπορεί να χρησιμοποιηθεί για γρήγορες δοκιμές κώδικα. Bản chính thức của Ruby có kèm theo "IRB", là bộ thông dịch dạng dòng lệnh trực tiếp (interactive command-line interpreter) giúp cho việc kiểm tra code nhanh chóng. |
Το γεγονός ότι ασθενείς όπως η Ρόμπιν πάνε σε τέτοιες κλινικές και σε αυτά τα κέντρα διανομής και παίρνουν τόση προσωπική προσοχή, και εκπαίδευση και εξυπηρέτηση, πραγματικά θα έπρεπε να αφυπνίσει το σύστημα υγείας. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Γι’ αυτό, οι εκκλησίες σε όλη τη γη θα συμμετάσχουν επί έναν μήνα στη διανομή του φυλλαδίου Νέα της Βασιλείας Αρ. 38 με τίτλο «Μπορούν να Ξαναζήσουν οι Νεκροί;» Vì thế, các hội thánh trên khắp thế giới sẽ tham gia đợt phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 38 có chủ đề Người chết sẽ được sống lại không?. |
Έτσι, γιατί να μην κάνετε τον Απρίλιο και το Μάιο του 1996 ξεχωριστούς μήνες για τη διανομή περιοδικών; Vậy sao ta không dành ra tháng 4 và tháng 5 năm 1996 là những tháng đặc biệt để phân phát tạp chí? |
Πώς τα κέντρα διανομής ιατρικής κάνναβης -όπως αυτό όπου γνώρισα τη Ρόμπιν- πώς δίνουν σε ασθενείς όπως τη Ρόμπιν πίσω τον έλεγχο που χρειάζονται; Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết? |
Τα κβαντικά κλειδιά διανομής είναι πολύ εξελιγμένα. Sự phân chia các khóa lượng tử là quá tinh vi. |
Νωρίτερα είχε γίνει «γογγυσμός των Ελληνιστών [Ελληνόφωνων Ιουδαίων (ΜΝΚ)] κατά των Εβραίων [Ιουδαίων που μιλούσαν Εβραϊκά (ΜΝΚ)], ότι αι χήραι αυτών παρεβλέποντο εν τη καθημερινή διακονία [διανομή (ΜΝΚ)]» της τροφής. Trước đó có những người Do-thái nói tiếng Hy-lạp đã “phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”, về thực phẩm (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1). |
Η τράπεζα διαθέτει δίκτυο διανομής 43 υποκαταστημάτων και 260 καταστημάτων σε όλη τη Ρωσική Ομοσπονδία. Ngân hàng có mạng lưới phân phối gồm 43 chi nhánh và hơn 260 cửa hàng ngân hàng trên khắp Liên bang Nga. |
Η πρόθεση είναι να αποφευχθούν τα προβλήματα που οι τρέχοντες νόμοι περί πνευματικής ιδιοκτησίας δημιουργούν για τη διανομή των πληροφοριών. Mục đích là để tránh những vấn đề mà luật bản quyền hiện tại tạo khi chia sẻ thông tin. |
Να ανασκοπήσετε μερικές εμπειρίες από το Βιβλίο Έτους 1996, σελίδες 6-8, σχετικά με την «Παγκόσμια Διανομή των Νέων της Βασιλείας». Ôn lại vài kinh nghiệm trong cuốn 1996 Yearbook (Niên giám 1996), trang 6-8, về “Đợt phân phát Tin Tức Nước Trời trên khắp thế giới”. |
Πώς μας προστατεύει η προσκόλληση στον αγωγό που έχει διορίσει ο Θεός για τη διανομή της πνευματικής τροφής; Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
Παράλληλα με αυτό, ο Seymour Papert έπεισε τον κυβερνήτη του Maine να ψηφίσει νόμο για τη διανομή ενός φορητού υπολογιστή σε κάθε παιδί το 2002. Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002. |
Υπάρχει ένα λογισμικό που ονομάζεται cadnano που μας επιτρέπει να σχεδιάζουμε τρισδιάστατα σχήματα όπως τα νανορομπότ ή τα συστήματα διανομής φαρμάκων και να χρησιμοποιούμε το DNA για να αυτο- συναρμολογήσουμε αυτές τις λειτουργικές δομές. Thậm chí có cả một phần mềm gọi là Cadnano cho phép chúng ta thiết kế những hình ảnh 3 chiều giống như là một con rô- bốt nano hoặc là một hệ thống phân phối thuốc và sử dụng ADN để tự lắp ráp những cấu trúc chức năng |
Από το 1920, αυτοί οι εθελοντές εργάτες παρήγαν πάνω από εννιά δισεκατομμύρια Γραφές, βιβλία, περιοδικά, και φυλλάδια σε 200 περίπου γλώσσες για παγκόσμια διανομή. Từ năm 1920 những người làm việc tình nguyện này đã in ra hơn 9 tỷ cuốn Kinh-thánh, sách báo và giấy nhỏ trong khoảng 200 thứ tiếng để phân phát trên khắp thế giới. |
Ένας μεγαλοπρεπής πολιτιστικός εορτασμός έλαβε χώρα την ημέρα πριν από την εκ νέου αφιέρωση, με τόσους πολλούς νέους να συμμετάσχουν, που δύο ξεχωριστές παραστάσεις παρουσιάσθηκαν, με διαφορετική διανομή η καθεμία. Một buổi trình diễn văn hóa đại quy mô đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến, với rất nhiều giới trẻ tham gia đến mức đã có hai buổi trình diễn riêng biệt, với một đội ngũ diễn viên khác nhau cho mỗi buổi trình diễn. |
20 λεπτά: «Ειδική Εκστρατεία για τη Διανομή Φυλλαδίου —20 Οκτωβρίου– 16 Νοεμβρίου!» 20 phút: “Đợt phân phát đặc biệt từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 16 tháng 11!” |
Η έκδοση και η διανομή Αγίων Γραφών και Γραφικών εντύπων, η οικοδόμηση και η συντήρηση χώρων συναθροίσεων και γραφείων τμήματος, καθώς και η παροχή έκτακτης βοήθειας σε ομοπίστους μας που έχουν πληγεί από καταστροφές απαιτούν υπολογίσιμους πόρους. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
Στη διάρκεια των ετών που ακολούθησαν, μολονότι πήγαινα ακόμη στο σχολείο, συμμετείχα πρόθυμα στη διανομή ειδικών φυλλαδίων, ιδιαίτερα του φυλλαδίου Εκκλησιαστικοί Καταγγελλόμενοι το 1924. Trong những năm kế tiếp, dù vẫn còn đi học, tôi đã sốt sắng tham gia vào việc phân phát các giấy nhỏ đặc biệt, nhất là tờ Ecclesiastics Indicted vào năm 1924. |
Είναι αυτό μια απλή διανομή φυλλαδίων, ή είναι ένα πιθανό μέσο για ψυχικές πρώτες βοήθειες που θα ενισχύσει τη ζεστή, ασφαλή και στοργική ανατροφή; Vậy đó có đơn giản chỉ là một tờ rơi lan truyền hay thực sự là một phương thức truyền tải tâm lý để mang đến sự ấm áp, an toàn, hay là tình cha mẹ? |
Και η ανάγνωση ή η διανομή της Αγίας Γραφής έχει τιμωρηθεί με πρόστιμα και φυλάκιση ακόμη και σε σύγχρονους καιρούς. Chỉ đọc hay phân phát Kinh-thánh cũng đã bị phạt tiền và bỏ tù ngay trong thời đại tân tiến này. |
Η έκδοση και η διανομή Αγίων Γραφών και εντύπων βασισμένων στη Γραφή σε διάφορες γλώσσες επίσης συνεπάγεται έξοδα. Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém. |
Επιπρόσθετα, η σημαντική φοινικική πόλη της Βύβλου έγινε κέντρο διανομής παπύρου, που ήταν ο πρόδρομος του σύγχρονου χαρτιού. Ngoài ra, thành phố quan trọng của Phê-ni-xi là Byblos đã trở thành trung tâm phân phối giấy cói, tiền thân của giấy viết ngày nay. |
Μετά το Β ́ Παγκόσμιο Πόλεμο, για τους Αμερικανούς στρατιώτες που βρίσκονταν στην Κορέα και ήθελαν να ενισχύσουν τους δεσμούς τους με το λαό, οι εκκλησίες αποτελούσαν τόπους συνάντησης και διανομής δώρων και αναγκαίων εφοδίων. Sau Thế Chiến II, những binh sĩ Hoa Kỳ đồn trú tại Hàn Quốc muốn thắt chặt mối liên hệ với dân bản địa, thì các nhà thờ là nơi để gặp gỡ, phát quà và hàng cứu trợ. |
Ένα μοναδικό χαρακτηριστικό του Λιβανέζικου συστήματος είναι η αρχή της «ομολογιακής διανομής»: σε κάθε θρησκευτική κοινότητα έχει παραχωρηθεί αριθμός βουλευτών στο Κοινοβούλιο. Một điều độc đáo trong nghị viện Liban là nguyên tắc phân bổ ghế dựa trên tôn giáo: mỗi cộng đồng tôn giáo đều có một số đại diện trong nghị viện. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διανομή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.