電子工程 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 電子工程 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 電子工程 trong Tiếng Trung.
Từ 電子工程 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 電子工程
kỹ thuật điện
|
kỹ thuật điện tử(electronic engineering) |
Xem thêm ví dụ
7,8.( 甲)有什么证据证明上帝的子民已‘放长他们的绳子’?( 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新事还没有发生之前,就让他的子民听见。( 以赛亚书42:9) Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
* 亦见艾蒙,摩赛亚之子;摩赛亚之子;希拉曼的子弟 * Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của |
乙)耶和华仍然对他的子民坚守什么诺言? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。 Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
莫非 神力 就 來 自 上帝 獨子 的 鮮血 Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。 Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
摩西信心坚强,渴望遵行上帝的旨意,进圣幕时无需用帕子蒙脸。 Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt. |
電信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。 Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
劳尔翻开上述册子的葡萄牙语那页,请对方读读其中的信息。 Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
19 在这一切属灵亮光照射下,耶和华的子民实在多么幸福! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
将产品组类型从子类更改为其他类型导致子维度无父维度。 Việc thay đổi nhóm sản phẩm từ một phân mục sẽ để lại thứ nguyên con chưa được sở hữu. |
1973 年 電影 中 也 曾 出 現響 尾蛇橋 段 Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa? |
诗篇65:2)上帝的首生子降世之前,曾见过天父怎样回应手下忠仆的祷告。 Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành. |
3 自20世纪初以来,耶和华的子民一直饱受攻击。 3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công. |
他的兒子約翰·赫歇爾在南半球的天空重複他的研究,也得到向著同一方向增加的相同結果。 Con trai ông John Herschel đã lặp lại nghiên cứu này ở bán cầu nam và tìm thấy điều tương tự về số lượng sao tăng ổn định theo cùng một hướng. |
對 , 但 那些 人 是 瘋子 Phải, nhưng những tên đó toàn đần độn. |
耶和华从地上的万民中拣选[他们]特作自己的子民。”( Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
你 跟 他 說過 你 女婿 在 電纜 公司 工作 嗎 Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
大部分 未歸 還電話 從 以前 的 女朋友 Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
手提電話中的日語輸入基於手提電話上的數字按鈕。 Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay. |
由依在演奏時主要彈奏一台Gibson SG Special電吉他。 Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special. |
1973年,上帝的子民进一步受到熬炼。 Năm 1973, có sự tinh luyện nào về đạo đức? |
因此,在预言应验的时候,忿怒若狂的北方王会对上帝的子民发动攻击。 Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 電子工程 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.