διαμεσολάβηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διαμεσολάβηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαμεσολάβηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διαμεσολάβηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Hòa giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διαμεσολάβηση

Hòa giải

Εντάξει, λυπάμαι που σας παραπλάνησα και τους δυο, δυο σας, αλλά αυτή είναι μια διαμεσολάβηση.
Tôi xin lỗi vì lừa dối cả 2, nhưng đây là 1 việc hòa giải.

Xem thêm ví dụ

Έχουμε λοιπόν μία κατάσταση σήμερα στον κόσμο όπου σε όλο και περισσότερες χώρες η σχέση μεταξύ πολιτών και κυβερνήσεων γίνεται με τη διαμεσολάβηση του Ίντερνετ το οποίο αποτελείται πρωτίστως από υπηρεσίες που ανήκουν και τις διαχειρίζονται ιδιώτες.
Vì vậy, chúng ta có một vấn đề trong thế giới ngày nay khi mà ở nhiều và nhiều quốc gia mối quan hệ giữa công dân và chính phủ là được thực hiện thông qua Internet, chủ yếu là bao gồm những dịch vụ hoạt động và tư nhân.
Εντάξει, λυπάμαι που σας παραπλάνησα και τους δυο, δυο σας, αλλά αυτή είναι μια διαμεσολάβηση.
Tôi xin lỗi vì lừa dối cả 2, nhưng đây là 1 việc hòa giải.
Ο Μέγας Χαν προτείνει διαπραγμάτευση προς αποφυγή μεγαλύτερων τραγωδιών και συζήτηση ειρηνικής διαμεσολάβησης.
Khả Hãn vĩ đại đề nghị một cuộc thương thào hòa bình để tránh bi kịch xảy ra Và bàn luận về hòa bình.
«Γιατί δεν θα μπορούσε να υποβληθεί σε αυτή», ο Τσάρος συνέχισε, «το θετικό δικαίωμα των εθνών, να επιβεβαιωθεί το δικαίωμα της ουδετερότητας, να εισαχθεί η υποχρέωση μη ενάρξεως πολέμου έως ότου εξαντληθούν όλοι οι πόροι που θα μπορούσε η διαμεσολάβηση ενός τρίτου μέρους να προσφέρει, έχοντας έτσι φωτίσει τα αντίστοιχα παράπονα, και προσπαθήσει να τα λύσει.
Sa hoàng Aleksandr I nhận thấy đề xuất của mình chưa được một số cường quốc chấp nhận, bèn lý luận: "các quyền tích cực của các quốc gia, đảm bảo quyền đặc biệt của tính trung lập, đưa ra nghĩa vụ không bao giờ bắt đầu chiến tranh cho đến khi tất cả các nguồn lực mà trung gian của một bên thứ ba có thể cung cấp Đã được cạn kiệt, có bằng cách này đã đưa ra ánh sáng các khiếu nại tương ứng, và cố gắng để loại bỏ chúng?
Στη σύγχρονη χώρα μας, ο ρόλος της λογικής και του επιχειρήματος δεν περιλαμβάνει πλέον τη διαμεσολάβηση ανάμεσα στον πλούτο και την ισχύ όπως γινόταν στο παρελθόν.
Và tại đất nước hiện đại này, vai trò của logic và lý lẽ không còn được cân nhắc giữa của cải và quyền lực theo cách nó từng.
Η αρχική της μορφή οφειλόταν στην επιδέξια διαμεσολάβηση του γερουσιαστή George Mitchell.
Phiên bản đầu tiên của thỏa thuận này đã được Nghị sĩ George Mitchell khéo léo làm trung gian.
1906 - Ο Αμερικανός πρόεδρος Θεόδωρος Ρούζβελτ κερδίζει το βραβείο Νόμπελ Ειρήνης για τη διαμεσολάβησή του στο Ρωσοϊαπωνικό Πόλεμο και γίνεται ο πρώτος Αμερικανός που κερδίζει βραβείο Νόμπελ.
1906 – Tổng thống Hoa Kỳ Theodore Roosevelt thắng giải Nobel Hòa bình, trở thành người Mỹ đầu tiên đoạt được một giải Nobel.
Αυτό πλάθει την κατανόηση της πορείας προς την ειρήνη, σαν κάτι που απαιτεί διαμεσολάβηση από την κορυφή προς τη βάση για τη διευθέτηση εθνικών και διεθνών κρίσεων.
Nó cũng khiến chúng ta nghĩ rằng con đường tiến tời hòa bình đòi hỏi phải có một sự can thiệp bao quát từ trên xuống dưới để giải quyết những căng thằng của quốc gia và quốc tế.
Κατά τη διάρκεια των θητειών αυτών, ηγήθηκε διαμεσολαβήσεων μεταξύ της Μεγάλης Βρετανίας και της Αργεντινής μετά τον Πόλεμο των Φώκλαντ, και βοήθησε τις προσπάθειες της Ομάδας Κονταδόρα για την ειρήνευση και τη σταθεροποίηση στην Κεντρική Αμερική.
Trong suốt 2 nhiệm kỳ này, ông đã làm trung gian hòa giải giữa Anh và Argentina về hậu quả của cuộc chiến tranh Falkland đồng thời thúc đẩy các nỗ lực của Contadora Group nhằm đem lại hòa bình và ổn định cho vùng Trung Mỹ.
Ονομαστικά αυτό το έργο-που παρουσιάζει την κοινή προστασία της Roeslin και του Feselius-ήταν μια ουδέτερη διαμεσολάβηση μεταξύ των αντιμαχόμενων μελετητών, αλλά επίσης τις γενικές απόψεις του Κέπλερ για την αξία της αστρολογίας, συμπεριλαμβανομένων και ορισμένων υποθετικών μηχανισμών αλληλεπίδρασης μεταξύ των πλανητών.
Về danh nghĩa công trình này - được giới thiệu cho nhà bảo trợ chung của Roeslin và Feselius-là một suy nghĩ giảng hòa giữa các học giả thù nghịch, nhưng nó cũng trình bày quan niệm chung Kepler về giá trị của chiêm tinh học, bao gồm một vài cơ chế có tính giả thuyết về tương tác giữa hành tinh và linh hồn con người.
Αυτή, βεβαίως, δεν είναι μια θεραπεία για τα τραύματα της σπονδυλικής στήλης, αλλά αρχίζω να πιστεύω πως μπορεί να οδηγήσει σε μια διαμεσολάβηση για τη βελτίωση της ανάρρωσης και την ποιότητα της ζωής των ανθρώπων.
Đây chưa phải là cách chữa trị cho tổn thương cột sống, nhưng tôi bắt đầu tin rằng điều này có thể dẫn tới một biện pháp can thiệp để cải thiện quá trình phục hồi và chất lượng cuộc sống.
Η διεθνής διαμεσολάβηση από διάφορες ομάδες, συμπεριλαμβανομένου του Οργανισμού για την Ασφάλεια και τη Συνεργασία στην Ευρώπη (ΟΑΣΕ), δεν επέφερε ένα τελικό ψήφισμα με το οποίο θα μπορούσαν να συνεργαστούν και οι δύο πλευρές.
Các nỗ lực thương thảo từ nhiều tổ chức quốc tế, bao gồm cả OSCE thất bại trong việc tìm ra một giải pháp được cả hai bên chấp nhận.
Σαν αποτέλεσμα, ούτε οι εσωτερικές αντιδράσεις στον κυρίαρχο τρόπο δράσης, ούτε τα προκαλούμενα σοκ έχουν καταφέρει να πείσουν τους διεθνείς φορείς να επανεκτιμήσουν την αντίληψή τους περί βίας και διαμεσολάβησης.
Kết quả là, kể cả những bất đồng trong nội bộ về "văn hóa" chung, hay những tác động bên ngoài, đều không thể khiến những nhà hoạt động quốc tế hiểu rằng: họ nên thay đổi suy nghĩ về bạo lực và cách họ nên can thiệp.
Τι θα γίνει αν πάρουμε μια νέα συσκευή και χτυπήσουμε τα νεύρα που βοηθούν στη διαμεσολάβηση της αρτηριακής πίεσης και σε μια μόνο θεραπεία γιατρέψουμε την υπέρταση;
Sẽ ra sao nếu chúng ta có thiết bị mới và loại bỏ các mạch máu điều hòa huyết áp bằng một liệu pháp duy nhất để chữa huyết áp cao?
Η κυρίαρχη αυτή τάση οικοδομεί τη διαμεσολάβηση σε εθνικό και διεθνές επίπεδο, σαν το μοναδικό φυσικό και θεμιτό έργο των Ηνωμένων Εθνών και των διπλωματών.
Văn hóa này cũng khởi đầu cho những can thiệp đến từ các cấp độ quốc gia và quốc tế, như thể đó là nhiệm vụ trước nhất của thành viên và nhà ngoại giao LHQ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαμεσολάβηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.