διακόπτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διακόπτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διακόπτης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διακόπτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chuyển, công tắc, ngắt điện, Công tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διακόπτης
chuyểnverb υπάρχει διακόπτης. Αν είστε υγιής, sẽ có sự chuyển đổi. Nếu bạn là một người khỏe mạnh, |
công tắcnoun Ο κεντρικός διακόπτης δεν ανοίγει με τα χέρια. Ellie, không thể bật công tắc chính bằng tay. |
ngắt điệnnoun |
Công tắc(κάθε ηλεκτρικό εξάρτημα που μεταβάλλει τη δυνατότητα διέλευσης ηλεκτρικού ρεύματος) Αλλά, ξέρετε, η ζωή δεν είναι ένας διακόπτης. Nhưng, bạn biết đó, cuộc sống không phải công tắc điện. |
Xem thêm ví dụ
Οι φθόγγοι αυτής της γλώσσας που παράγονται κατά την εκπνοή και οι οποίοι διακόπτονται με το κλείσιμο της γλωττίδας, τα πολλά συνεχόμενα φωνήεντα (μέχρι πέντε σε μία και μόνο λέξη) και η σπάνια χρήση συμφώνων έφεραν τους ιεραποστόλους σε απόγνωση. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Αν πατήσω τον διακόπτη, το κτήριο θα καταρρεύσει. Nếu tôi bấm nút tòa nhà sẽ đổ sập. |
Συγνώμη που διακόπτω. Αλλά ήλπιζα να κάνουμε μια συναλλαγή. Xin lỗi vì làm gián đoạn, nhưng tôi hi vọng chúng ta sẽ có một cuộc trao đổi |
ΣΥΧΝΕΣ ΕΡΩΤΗΣΕΙΣ ΣΧΕΤΙΚΑ ΜΕ ΤΟΥΣ ΜΑΡΤΥΡΕΣ ΤΟΥ ΙΕΧΩΒΑ —Διακόπτετε τις Σχέσεις με Πρώην Μέλη της Θρησκείας Σας; CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không? |
Ο ήχος που βγαίνει όταν σβήνουμε έναν διακόπτη είναι εντελώς διαφορετικής φύσης. Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác. |
Γιατί λοιπόν περιμένουμε από τους ανθρώπους να εργάζονται καλά εάν διακόπτονται όλη μέρα στο γραφείο; Sao chúng ta có thể mong đợi mọi người làm việc tốt nếu họ bị làm phiền cả ngày tại văn phòng? |
Απευθύνετε τα παρακάτω ερωτήματα στο σύντροφό σας και ακούστε τις απαντήσεις χωρίς να διακόπτετε. Hãy hỏi người hôn phối những câu dưới đây, và lắng nghe, không ngắt lời. |
Μπορούμε να γυρίσουμε το διακόπτη; Có thể đặt lại chế độ đó không? |
Αλλιώς... ο καθένας θα μπορούσε να μπει απλά διακόπτοντας την παροχή. Mặt khác thì, không ai có thể mở cửa nơi này bằng cách vô hiệu hóa máy phát. |
Διακόπτω κάτι; Tôi có cắt ngang không? |
Με συγχωρείτε που διακόπτω. Xin lỗi làm gián đoạn. |
Σαν να πάτησε κάποιος έναν διακόπτη. Cứ như có người ngắt cầu dao |
Οι γιατροί χρειάζεται να κάνουν σκέψεις γύρω από διλήμματα όπως είναι τα εξής: Θα πρέπει μερικές φορές να διακόπτεται η ενεργή ιατρική αγωγή, πράγμα που θα επιτρέψει στον ασθενή να πεθάνει με αξιοπρέπεια; Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? |
Ο κύκλος δεν διακόπτεται ποτέ. Vòng xoay chuyển không bao giờ gián đoạn. |
Δεν απενεργοποιούνται μέσω διακόπτη. Bạn không thể tắt nó đi bằng cách ấn một công tắc nào đó. |
«Αυτό που με ενοχλεί», εξηγεί ο ίδιος, «είναι ότι, ενώ εγώ προσεύχομαι, οι άλλοι με διακόπτουν μιλώντας δυνατά χωρίς να καταλαβαίνουμε ούτε εγώ ούτε εκείνοι τι λένε. Anh tâm sự: “Điều khiến tôi khó chịu là khi tôi cầu nguyện, người ta nói to một thứ tiếng mà tôi lẫn họ đều không hiểu. |
Το ερπετοειδές τμήμα του εγκεφάλου μας, που βρίσκεται στο κέντρο του, όταν απειλείται, διακόπτει τη λειτουργία όλων των άλλων, του προμετωπιαίου φλοιού, των τμημάτων που μαθαίνουν, διακόπτει τη λειτουργία όλων αυτών. Phần bò sát nằm ngay giữa bộ não con người, khi nó bị đe dọa, nó sẽ ngưng tất cả mọi tín hiệu, nó chặn đứng hoạt động của phần vỏ não trước trán, phần đóng vai trò học tập của con người, nó chặn đứng tất cả mọi hoạt động. |
Συγγνώμη που διακόπτω. Xin lỗi đã làm phiền. |
Ελπίζω να έχεις καλό λόγο που με διακόπτεις. Tôi nghĩ là anh có 1 lý do chính đáng cho việc dừng vụ hành quyết này? |
Γύρω στο κεφάλαιο 12, και συγγνώμη που διακόπτω αλλά είναι σε αυτό το σημείο της ιστορίας, που είναι αρκετά προφανές που παίρνω εντελώς το μέρος της κοπέλας. Bây giờ, ở chương 12 - và tôi xin lỗi làm gián đoạn - nhưng vào thời điểm này trong câu chuyện đã khá rõ ràng rằng tôi hoàn toàn đứng về phía cô gái. |
Ωστόσο, αυτή τη φορά ήταν η σειρά του εισαγγελέα να τον διακόπτουν οι τέσσερις από τους δικαστές και να του υποβάλλουν εύστοχα ερωτήματα. Tuy nhiên, lần này, chính công tố viên này đã bị cắt lời và bị bốn thẩm phán thẩm vấn. |
Οι διακόπτες; Cầu dao tự động ở đâu? |
Ωστόσο, να είσαι διακριτικός, να μη διακόπτεις ούτε να προσπαθείς να πάρεις τον έλεγχο. Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. |
Κύριε, συγγνώμη που διακόπτω, αλλά είναι σημαντικό. Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm. |
Συγγνώμη που διακόπτω, κε Γκριρ, αλλά πρέπει να φύγετε αν πρόκειται να προλάβετε το ραντεβού σας με την Μέρτζερς Ακουιζίσιονς. Xin lỗi vì làm gián đoạn, ông Greer, nhưng ông cần phải đi nếu như ông muốn chủ trì cuộc họp mua lại và sáp nhập của ông. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διακόπτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.