διαιτησία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διαιτησία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαιτησία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διαιτησία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kiếm lời chênh lệch giá, sự phân xử, sự trọng tài, trọng tài, Hòa giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διαιτησία
kiếm lời chênh lệch giá(arbitrage) |
sự phân xử(arbitrament) |
sự trọng tài(umpirage) |
trọng tài
|
Hòa giải
|
Xem thêm ví dụ
" Twixt άκρα μου και εμένα αυτό το αιματηρό μαχαίρι θα παίξουν η αυτοκρατορία? Διαιτησία που 'Giữa trái cực đoan của tôi và tôi này con dao đẫm máu Shall chơi đế chế, arbitrating đó |
Μια σημαντική προσπάθεια και στις δύο διασκέψεις ήταν η δημιουργία ενός δεσμευτικού διεθνούς δικαστηρίου για την υποχρεωτική διαιτησία για την επίλυση διεθνών διαφορών, που κρίθηκε απαραίτητο για την αντικατάσταση του θεσμού του πολέμου. Một nỗ lực lớn trong cả hai cuộc hội thảo là tạo ra một tòa án liên kết quốc tế có tính ràng buộc đối với trọng tài có tính bắt buộc để giải quyết các tranh chấp quốc tế, được xem là cần thiết để thay thế thể chế chiến tranh. |
Οταν όμως θέλω να κάνω κάτι πάρα πολύ και με εμποδίζει σε μεγάλο βαθμό η προγηρία, όπως παρέλαση με μπάντα ή διαιτησία, πάντα βρίσκουμε έναν τρόπο να το κάνω και αυτό δείχνει ότι η προγηρία δεν επιβάλλει τα πάντα στη ζωή μου. Nhưng khi có một điều mà cháu rất muốn làm mà progeria ngăn trở, ví dụ như tham gia đội diễu hành hoặc làm trọng tài phân xử, chúng cháu vẫn tìm ra cách làm được, và điều này chứng minh rằng progeria không thể điều khiển cuộc sống của cháu. |
Διαιτησία: Βγάζει λεφτά από τα λεφτά. Ăn chênh lệch: kiếm tiền trên tiền |
H ΠAH ζήτησε δεσμευτική διαιτησία. PGE yêu cầu ta đệ trình để phân xử qua trọng tài. |
Πριv τη διαιτησία, oι εvαγόμεvoι πρέπει vα συμφωvήσoυv! Vì trước khi ra trọng tài, ta cần chữ ký của nguyên đơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαιτησία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.