διάγνωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάγνωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάγνωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάγνωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Chẩn đoán, chẩn đoán, 診斷. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάγνωση
Chẩn đoánnoun (Διάγνωση ασθένειας, ιατρική γνωμάτευση) Μία διάγνωση που δε δίνει ούτε εξήγηση, ούτε θεραπεία, εξ ορισμού δεν είναι διάγνωση. Chẩn đoán mà không có giải thích hay cách chữa trị thì không phải là chẩn đoán. |
chẩn đoánnoun Μία διάγνωση που δε δίνει ούτε εξήγηση, ούτε θεραπεία, εξ ορισμού δεν είναι διάγνωση. Chẩn đoán mà không có giải thích hay cách chữa trị thì không phải là chẩn đoán. |
診斷noun |
Xem thêm ví dụ
Όπως πολύ καλά γνωρίζετε, το σύστημα φροντίδας ψυχικής υγείας που έχουμε δεν είναι επαρκώς εξοπλισμένο για να βοηθήσει όλους, και δεν έχουν όλοι όσοι κάνουν καταστροφικές σκέψεις τα συμπτώματα που θα οδηγήσουν σε μια συγκεκριμένη διάγνωση. Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể. |
Με μια διάγνωση δέθηκες, όχι με αυτήν. Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta. |
Γιατί να πρέπει να περιμένουμε μέχρι να φτάσουν στο νοσοκομείο, για να ξεκινήσουμε τη διάγνωση; Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Είναι η απλή διάγνωσή μου του τι πάει στραβά στον κόσμο και πώς διορθώνεται. Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó. |
Οι κύστες είναι συμπτώματα, όχι διαγνώσεις. U nang là triệu chứng, không phải là chẩn đoán. |
Όταν τα προβλήματα διαρκούν πάνω από μήνα, τότε συχνά γίνεται διάγνωση ΔΜΣ. Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD. |
Σε αυτή την παθολογική περίπτωση, το σύστημα στον υπολογιστή ανακάλυψε ότι τα κύτταρα γύρω από τον όγκο είναι το ίδιο σημαντικά όσο τα καρκινικά κύτταρα για τη διάγνωση. Trong lĩnh vực bệnh học, hệ thống máy tính đã cho thấy rằng những tế bào xung quanh khối u cũng quan trọng như chính tế bào ung thư trong việc chẩn đoán bệnh. |
Τι συμπτώματα είχε η κάθε διάγνωση. Chẩn đoán với những triệu chứng gì. |
Κάντε ότι τρεις πιθανή διάγνωση. giờ là ba chẩn đoán có thể |
Η σύγχρονη διάγνωση ήταν τυφοειδής πυρετός, αλλά σύγχρονοι συγγραφείς έχουν επισημάνει ότι ο Αλβέρτος ήταν άρρωστος για τουλάχιστον δύο χρόνια πριν από το θάνατό του, το οποίο μπορεί να σημαίνει ότι μια χρόνια ασθένεια, όπως η νόσος του Crohn, νεφρική ανεπάρκεια, ή κοιλιακός καρκίνος, ήταν η αιτία του θανάτου. Chẩn đoán đương thời nói rằng ông bị sốt thương hàn, nhưng nhiều học giả hiện đại chỉ ra rằng Albert có thể đã mắc bệnh ít nhất hai năm trước khi ông qua đời, có thể đó là một căn bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh Crohn, suy thận, hay ung thư, là nguyên nhân dẫn đến cái chết của ông. |
Μου έκανε διάγνωση πως είμαι σχιζοσυναισθηματική. Bà ấy... đã chẩn đoán em bị tâm thần phân liệt. |
Μαθαίνουμε από τις δυνάμεις και τις αντοχές μας, όχι ενάντια στα σώματα και τις διαγνώσεις μας, αλλά ενάντια σ ́ έναν κόσμο που μας εξαιρεί και μας αντικειμενοποιεί. Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi. |
Ο άντρας αυτός έχανε σιγά σιγά αίμα από τα έντερά του επί αρκετές εβδομάδες, και η διάγνωση είχε δείξει φλεγμονή του στομάχου, ή αλλιώς γαστρίτιδα. Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. |
Ανάμιξε κούνημα, αγκομαχητό, ιδρώτα και δυστονία με ανήσυχους γονείς, κι έχεις μια ερασιτεχνική διάγνωση επιληψίας. Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh. |
Η διάγνωση στη χρονική ασθένεια γίνεται με την εύρεση αντισωμάτων για το T. cruzi στο αίμα. Phát hiện bệnh ở giai đoạn mãn tính dựa vào tìm kháng thể kháng T. cruzi trong máu. |
Έχουμε την τεχνολογία να κάνουμε τη διάγνωση. Chúng ta có công nghệ để đưa ra chẩn đoán. |
Δεν υπήρξε διάγνωση, ούτε ανακούφιση. Không có chẩn đoán nào và không thuyên giảm. |
Παρόλη την πρόοδο στην ιατρική τεχνολογία η διάγνωση των εγκεφαλικών διαταραχών σε ένα στα έξι παιδιά εξακολουθούσε να παραμένει περιορισμένη. Chưa hết, mặc dù công nghệ y học đã phát triển cao, chẩn đoán về rối loạn thần kinh ở 1 trong 6 đứa trẻ vẫn còn quá hạn chế. |
Μικροσκόπια, η κύρια διαδικασία διάγνωσης, έφτασαν σε αξιοπιστία από 40 έως 60 τις εκατό. Kính hiển vi, thủ tục theo chuẩn WHO, đạt 40- 60% độ tin cậy. |
Παρόμοια, όταν πολλοί έμαθαν την αλήθεια για την κληρονομημένη αμαρτία, αποδέχτηκαν τη «διάγνωση» της Γραφής και κατάλαβαν ότι ο Θεός προσφέρει τη «θεραπεία». Tương tự thế, khi biết được sự thật về tội lỗi di truyền, nhiều người chấp nhận “sự chẩn đoán” của Kinh Thánh và hiểu rằng Đức Chúa Trời cung cấp một “phương pháp trị liệu”. |
Οι γιατροί είναι 19% πιο γρήγοροι, πιο ακριβείς στην εύρεση της σωστής διάγνωσης όταν είναι στα θετικά αντί για αρνητικά, ουδέτερα ή αγχωμένα. Bác sĩ sẽ thao tác nhanh chóng và chính xác hơn 19% cùng với việc chuẩn đoán bệnh đúng hơn khi não bộ ở trạng thái tích cực so với khi ở trạng thái tiêu cực. |
Οι κλινικές εξετάσεις που χρησιμοποιούνται μέχρι στιγμής για την διάγνωση της μηνιγγιτιδοκοκκιαιμίας διαρκούν περίπου 2 με 48 ώρες και συνήθως βασίζονται στην καλλιέργεια του βακτηρίου είτε από δείγμα από το αίμα είτε από το ΕΝΥ. Các xét nghiệm lâm sàng hiện tại được dùng để chẩn đoán bệnh do meningococcus mất từ 2 đến 48 giờ để cho ra kết quả và thường dựa trên việc nuôi cấy vi khuẩn từ mẫu máu hay dịch não tủy (CSF). |
Το πρώτο κρίσιμο βήμα είναι να γίνει μια λεπτομερής διάγνωση από έναν ικανό ειδικό Bước quan trọng đầu tiên là đến gặp một chuyên gia có kinh nghiệm để được tư vấn kỹ |
Ποια είναι η διάγνωση για το γράψιμο του " G " σαν γυμνασιοκόριτσο; 1 nhà chẩn đoán và 1 cô nữ sinh trung học thì viết chữ G khác nhau thế nào? |
Επιβεβαιώνοντας τη διάγνωσή μας. Xác nhận chuẩn đoán của ta. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάγνωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.