διάδρομος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάδρομος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάδρομος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάδρομος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάδρομος
hành langnoun Έχουμε άλλον ένα χώρο ειδικών χρήσεων, το ίδιο χάλια σαν κι αυτόν, στο βάθος του διαδρόμου. Chúng tôi có phòng khác nát như phòng này dọc hành lang. |
Xem thêm ví dụ
Αυτό απαλλάσει τις νοσοκόμες και τις βοηθούς τους από τη βαρετή δουλειά του απλά να σπρώχνουν μηχανικά τα πράγματα στους διαδρόμους ώστε να αφιερώνουν πιο πολύ χρόνο με τους ασθενείς. Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. |
Ανεξάρτητα απ'τη διαδρομή του τρένου... πρέπει να συμφωνήσουν με τον Μπίτσερ και τον Μπάξτερ. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
Κάποιο απόγευμα, συνάντησα τον Σερζ σε ένα διάδρομο. Một tối nọ, tôi gặp Serge ở ngoài hành lang. |
Εδώ, στο διάδρομο; Tại đây, hành lang? |
Όταν δε ο πεζοπόρος φτάνει σε χαρακτηριστικά ενδιάμεσα σημεία της διαδρομής, μπορεί να αξιολογεί την πρόοδό του προς τον τελικό του στόχο. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
Εδώ μπορείτε να προσθέσετε επιπλέον διαδρομές αναζήτησης για τεκμηρίωση. Για να προσθέσετε μια διαδρομή, πατήστε το κουμπί Προσθήκη... και επιλέξτε το φάκελο από όπου η επιπλέον τεκμηρίωση θα αναζητηθεί. Μπορείτε να αφαιρέσετε φακέλους κάνοντας κλικ στο κουμπί Διαγραφή Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Εκδηλώνουμε επίσης καλούς τρόπους όταν δεν μιλάμε, δεν ανταλλάσσουμε μηνύματα, δεν τρώμε ή δεν περιφερόμαστε άσκοπα στους διαδρόμους στη διάρκεια του προγράμματος. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Γιατί επέλεξε ο Παύλος τέτοια επίπονη διαδρομή; Sao Phao-lô lại chọn một lộ trình gian khổ đến thế? |
«Θα πολεμήσουμε στη Γαλλία, θα πολεμήσουμε σε θάλασσες και ωκεανούς, θα πολεμήσουμε με μεγαλύτερη εμπιστοσύνη στους αιθέρες, θα υπερασπίσουμε το νησί μας, ό,τι και να μας κοστίσει, θα πολεμήσουμε στους διαδρόμους προσγείωσης, θα πολεμήσουμε στα χωράφια και στους δρόμους, θα πολεμήσουμε στους λόφους. Một bài với câu nói bất hủ, "Chúng ta sẽ bảo vệ Tổ quốc của chúng ta, dù với bất kỳ giá nào, chúng ta sẽ chiến đấu trên đất Pháp, chiến đấu trên biển, chiến đấu với không lực ngày càng vững mạnh, chiến đấu từ bờ biển vào đất liền, từ nông thôn ra thành thị, lên miền núi, chúng ta quyết không đầu hàng." |
Κι εγώ θα είμαι δίπλα τους σε αυτήν τη διαδρομή. Tôi ở đây để giúp các em trong hành trình đó. |
Κάπλαν, βρες μία εναλλακτική διαδρομή. Kaplan, tìm lối đi khác xem sao. |
Η αριστερή γραμμή όμως είναι η παλιά διαδρομή προς την Ελβετία. Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ. |
Η επόμενη διαφάνεια που θα σας δείξω, θα είναι μια γρήγορη διαδρομή αυτών που έγιναν τα τελευταία 25 χρόνια. Slide tiếp theo mà tôi chiếu sẽ là những biến đổi cực nhanh của những điều đã xảy ra trong vòng 25 năm qua. |
Υπάρχουν χιλιάδες τοπικοί διάδρομοι απογείωσης - προσγείωσης στους οποίους δεν βλέπεις όση κινητικότητα θα μπορούσαν να αντέξουν. Có hàng ngàn bãi đáp không được sử dụng để phục vụ các chuyến bay ở mức độ tối ưu. |
Είναι μια τετράωρη διαδρομή με το τρένο. Chỉ có 4 tiếng đi tàu. |
21 Στη διαδρομή, το λεωφορείο πέρασε χωρίς να σταματήσει από ένα σημείο ελέγχου, και η τροχαία το κυνήγησε και το σταμάτησε με την υποψία ότι μετέφερε λαθραία. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
Σε παρακαλώ μπορούμε να μιλήσουμε στο διάδρομο, μπαμπά; Chúng ta có thể ra hành lang nói chuyện chứ, bố? |
Όπως υποδηλώνει και το όνομα -- ψυκτική αλυσίδα -- είναι οι απαιτήσεις διατήρησης της σταθερότητας ενός εμβολίου, από την παραγωγή στην διαδρομή μέχρι την εφαρμογή του να το διατηρούν κατεψυγμένο. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
Πριν σας ρίξουν στο μπουντρούμι, βλέπετε πολλούς αριθμημένους διαδρόμους να οδηγούν έξω. Trước khi các bạn bị ném vào hầm tối, bạn để ý thấy rất nhiều hành lang được đánh số, dẫn ra bên ngoài. |
Τώρα μου έδωσες κάτι να σκέφτομαι στη διαδρομή προς το σπίτι. Giờ em đã cho anh chút gì đó để nhớ tới trên đường về nhà. |
Είναι διαδρομή για την κόλαση! Nó dãn đến địa ngục! |
Ο αδελφός και η σύζυγός του δαπανούσαν μέχρι και τρεις ώρες την ημέρα στις διαδρομές προς και από την εργασία τους. Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về. |
Νομίζω την είδα στο διάδρομο. Tôi nghĩ đã thấy cô ấy trong hành lang. |
Ο'ντριαν ακόμη προσφέρθηκε να κάνει αντιπερισπασμό στον διάδρομο. Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh. |
Αφήστε μας να σας διηγηθώ, σύντομα την προσωπική μου διαδρομή, η οποία με οδήγησε σε αυτό το συμπέρασμα. Để tôi kể về cuộc hành trình của mình, thứ đã thôi thúc tôi tới nơi đây. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάδρομος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.