地下 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 地下 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 地下 trong Tiếng Nhật.
Từ 地下 trong Tiếng Nhật có nghĩa là ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 地下
ngầmadjective 友達 と 地下 鉄 に 乗 っ て る の Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn. |
Xem thêm ví dụ
ヒトラーの軍隊がオーストリアに入ってから,エホバの証人の集会や伝道活動は地下で行なわざるを得なくなりました。 Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật. |
建物の地下全体が地下室になっており,その上に広々とした王国会館と住居があります。 Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
西ベルリン地区の全ての送電は地下化され、380kVと110kVの高圧線だけがロイター変電所から市街地のアウトバーンに敷かれ、その区間は地上を通っている。 Trong các quận phía tây của Berlin gần như tất cả các đường dây điện đều được chôn ngần dưới đất,chỉ có một đường dây 380 kV và một đường dây 110 kV là đường dây trên cao, dẫn từ nhà máy điện Rueter ra đến đường cao tốc thành phố. |
友達 と 地下 鉄 に 乗 っ て る の Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn. |
地下 室 に 案内 し て くれ 敬意 を 示 す Đưa ta tới ngôi mộ. |
君たちは 地下牢へ放り込まれる前に 数字がついた外への通路を 幾つも目にした Trước khi các bạn bị ném vào hầm tối, bạn để ý thấy rất nhiều hành lang được đánh số, dẫn ra bên ngoài. |
結局のところ 企業は地下水の汚染を 止めたのも 10歳児たちを雇うのを止めたのも 経営者たちがある朝目覚めて それが正しいと判断したからではありません Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
それが実際に起こった場合、海洋は数百万年以内に凍結し、わずかな液体の水が地下14 km (8.7 mi)に残されることとなる。 Trong trường hợp đó, các đại dương sẽ đóng băng trong vòng vài triệu năm, chỉ còn lại một số khối nước lỏng ở độ sâu 14 km (8,7 mi) dưới lòng đất. |
そこが選ばれた理由は,石灰岩の層により地下水が確実に入手できたことにあると思われます。 これは,近くに大きな河川のない地域では重要な事柄です。 Dường như người ta chọn địa điểm như thế vì địa tầng đá vôi đảm bảo có nguồn nước thiên nhiên, một điều quan trọng cho vùng đất ở xa các con sông chính. |
地下水路網や 大きな広間や 極めて深い縦穴のある 巨大なネットワークでした Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu. |
地下を利用するのには理由があります 地上で実験すると 同じ実験でも 宇宙線や電波などに 妨害されてしまいます 信じられないかもしれませんが 人体でさえ Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
地下埋葬室から見つかった年代を推定できる300個以上の陶器によれば,その年代は西暦前七,六世紀と考えられます。 Trong kho chứa có hơn 300 đồ gốm, là những vật có thể xác định niên đại được, cho biết chúng có từ thế kỷ thứ sáu và bảy TCN. |
衛星画像をアルゴリズムで処理し 地下に何か埋もれていることを示す 微かなスペクトルの違いを見つけ その場所に 発掘調査しに行くんです Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
恐れを抱いたワルド派は地下に潜り,1230年ごろには公の伝道を行なわなくなっていました。 Đến năm 1230, họ ngưng rao giảng nơi công cộng. |
ごく最近に増築されたのは,駐車場のある,地下1階地上4階のサービス棟と,その上に建つ地上12階の宿舎棟2棟から成る建物で,今年の秋に完成を見ました。 Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
電車に乗っている時に この建物が目に入ったので 次の駅で降りて行ってみると そこの人たちが カタコンベのような地下へと入れてくれました そこは戦時中に弾薬倉庫として使われていた場所で ある時期にはユダヤ人避難民の隠れ家としても使われていました Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn. |
1953年8月24日にプラスは母の家の地下室で睡眠薬をオーバードーズした。 Ngày 24 tháng 8 năm 1953, Plath dùng thuốc quá liều trong hầm rượu ở nhà của mẹ cô. |
マスクで覆って 地下も含めた全体を あらゆる角度から見ました 西 北 南 東 上下です Chúng tôi đeo mặt nạ lên nó, nhìn nó sâu từ thềm nhà, kiểm tra tất cả các mặt, tây, bắc, nam, đông, trần, thềm. |
地下 牢 の 囚人 だっ た Hắn là tù nhân trong hầm ngục của chúng. |
地下100メートルのところに 地下水がありますが Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m. |
でも宇宙については 母なる地球の生命線である 地下水路についてよりも ずっとよく知られていると分かりました Nhưng thật ra, chúng ta biết về không gian còn nhiều hơn điều chúng ta biết về các mạch nước ngầm chảy xuyên hành tinh, chúng chính là dòng máu của Mẹ Đất. |
あぁ 地下 だ よ 気 の 狂 っ た 女 が い た 所 だ Yeah, nó là tầng hầm. |
テュネル Tünel は1875年に開業し、世界ではロンドンのメトロポリタン鉄道に次いで2番目に古い地下式鉄道である。 Đường hầm Tünel hoạt động từ năm 1875 là tuyến đường sắt dưới lòng đất lâu đời thứ hai thế giới (sau tuyến Đường sắt Đô thị London. |
巣は最深地下6mにあり、一度に6~8匹の子を産む。 Chúng sống trong những hang sâu khoảng 20 feet dưới lòng đất, và sinh khoảng 6-8 con một lứa. |
ある時,地下室でボイラーの修理に悪戦苦闘していた男性を見かけました。 Có một lần, tôi gặp một người đang tất bật sửa bồn nước nóng ở tầng hầm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 地下 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.