di fronte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ di fronte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di fronte trong Tiếng Ý.
Từ di fronte trong Tiếng Ý có các nghĩa là phía trước, trước mặt, đối diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ di fronte
phía trướcNoun; Preposition Spostate quel carro lungo la strada, fino di fronte al saloon! Lôi mấy xe ngựa ở đường lớn ra chặn phía trước quán! |
trước mặtadjective Mio figlio lo farebbe a pezzi di fronte ai suoi uomini. Con trai ta sẽ xẻ hắn thành từng mảnh ngay trước mặt quân lính của hắn. |
đối diệnadjective E l'infermiera che vive di fronte a casa tua? Thế còn cô y tá sống ở phòng đối diện thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Fa abbastanza il mal di fronte! ́ Nó khá đau trán của tôi! ́ |
Nell’aiutare vostro figlio a sopportare un lutto, potreste trovarvi di fronte a situazioni che vi disorientano. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Lì Paolo ebbe straordinarie opportunità di dare un’intrepida testimonianza di fronte alle autorità. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
La baracca di spidocchiamento russa era a circa due chilometri da noi... ma ce l'avevamo proprio di fronte. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
15 perché sono fuggiti di fronte alle spade, alla spada sguainata, 15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ, |
non puoi fare le dosi di fronte al ragazzo. Có lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con. |
Gli angeli si prostrano non di fronte al corpo umano ma di fronte all'anima umana. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Bisogna parlarle di fronte, così può leggere le labbra. Hãy quay mặt về phía cô ấy để cô ấy có thể đọc được môi ông. |
Un essere umano, di fronte ad una di queste capsule senza protezione, morirebbe istantaneamente. Con người đứng trước một viên nang không được che chắn này có thể chết ngay lập tức. |
(Giovanni 4:34) Ricordate quale fu la sua reazione di fronte ai cambiamonete nel tempio. Hãy nhớ lại Giê-su đã phản ứng ra sao khi ngài đương đầu với những người đổi bạc trong đền thờ. |
IN COPERTINA | DI FRONTE A UNA TRAGEDIA: COME REAGIRE BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ? |
Un giorno mio padre mi riprenderà e tu ti inginocchierai di fronte a me Một ngày nào đó, phụ hoàng sẽ đón ta về và ngươi sẽ quỳ trước mặt ta |
21-23. (a) Principalmente, come ci si comporta di fronte alla trasgressione di un minorenne? 21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào? |
Quando una presona è di fronte alla morte É impossibile dire cosa farà per sopravvivere. Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót. |
Poiché io stesso conosco le mie trasgressioni, e il mio peccato è continuamente di fronte a me”. Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
Come reagirono Abraamo e Giacobbe di fronte alla morte? Áp-ra-ham và Gia-cốp đã phản ứng thế nào về sự chết? |
Di fronte alla morte, egli pregò: “Padre mio, . . . non come io voglio, ma come tu vuoi”. Khi sắp phải chết, ngài cầu nguyện: “Cha ơi!... xin...không theo ý-muốn Con, mà theo ý-muốn Cha” (Ma-thi-ơ 26:39). |
Come reagirono Aristarco e Gaio di fronte alla persecuzione? A-ri-tạc và Gai-út xử sự ra sao khi bị bắt bớ? |
Ma ruotiamo tutto un attimo per vedermi di fronte. Nhưng hãy quay vòng và nhìn vào trứơc mặt tôi. |
12 Pietro si trovò di fronte persone ansiose di ascoltarlo. 12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ. |
A favore degli ebrei esiliati, supplica: “Di fronte a queste cose continuerai a trattenerti, o Geova? Nhân danh dân Do Thái phu tù, ông nài xin: “Hỡi Đức Giê-hô-va, đã đến nỗi nầy, Ngài còn nín-nhịn được sao? |
Come reagì Geova di fronte al comportamento di Mosè? Đức Giê-hô-va phản ứng thế nào trước hành động của Môi-se? |
Immaginò Gesù in piedi di fronte a lei. Nó hình dung Chúa Giê Su đang đứng trước mặt nó. |
Abbiamo appena visto un uomo bruciare a morte proprio di fronte a noi. Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy. |
Ci vuole umiltà per predicare la buona notizia, specialmente di fronte all’indifferenza o all’ostilità. Có khiêm nhường chúng ta mới có thể rao truyền tin mừng, đặc biệt là khi gặp phải sự chống đối hoặc lãnh đạm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di fronte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới di fronte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.