dezirabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dezirabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezirabil trong Tiếng Rumani.
Từ dezirabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đáng thèm muốn, đáng khát khao, được thích hơn, đáng ao ước, được ưu đâi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dezirabil
đáng thèm muốn(desirable) |
đáng khát khao(desirable) |
được thích hơn(preferred) |
đáng ao ước(desirable) |
được ưu đâi(preferred) |
Xem thêm ví dụ
• Cine sunt „lucrurile dezirabile“ care trebuiau să umple de glorie casa lui Iehova? • Ai là những “vật đáng chuộng” đem vinh quang đến đầy nhà Đức Giê-hô-va? |
CE LUCRURI dezirabile vă umplu casa? NHÀ của bạn có đầy vật đáng chuộng nào? |
Aceasta este cu adevărat o calitate dezirabilă. — Proverbele 19:22, NW. Điều đó chắc chắn rất đáng quý.—Châm-ngôn 19:22. |
In cazul designului, acesta inseamna a balansa dezirabilitatea, ceea ce omul are nevoie, cu fezabilitatea tehnica si viabilitatea economica. Cụ thể trong thiết kế, nó có nghĩa là cân bằng mong muốn, những gì con người cần, với khả năng kỹ thuật, và khả năng kinh tế. |
UN „OM FOARTE DEZIRABIL“ ESTE ÎNTĂRIT “NGƯỜI RẤT ĐƯỢC YÊU-QUÍ” ĐƯỢC THÊM SỨC |
Însoţirea Duhului Sfânt face ca lucrurile bune să fie mai dezirabile, iar ispitele nu atât de irezistibile. Sự đồng hành của Đức Thánh Linh làm cho điều nào tốt lành trở nên hấp dẫn hơn và sự cám dỗ thì kém phần hấp dẫn hơn. |
Iehova a declarat: „În mod cert, voi clătina toate naţiunile, şi lucrurile dezirabile ale tuturor naţiunilor trebuie să intre; şi, în mod cert, voi umple de glorie această casă. . . . Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước [“mọi vật đáng chuộng”, NW] của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy... |
Ea face credinţa dezirabilă, pacea durabilă şi iubirea statornică.“ Nó làm cho đức tin đáng chuộng, sự bình an được lâu dài và tình yêu thương không lay chuyển”. |
Cât de mult preţuim aceste ‘lucruri dezirabile ale tuturor naţiunilor’, care acum ‘umplu de glorie casa de închinare a lui Iehova’! — Hagai 2:7, NW. Chúng ta thật quý trọng làm sao “những sự ao-ước của các nước”, họ là những người đang góp phần vào việc ‘làm cho nhà của Đức Giê-hô-va đầy-dẫy sự vinh-quang’! (A-ghê 2:7). |
Unele din ideile lui se pot găsi pe pagina sa de web despre sustenabilitate, al cărui scop este cel de a „arăta că progresul material uman este dezirabil și sustenabil”. Một số ý tưởng cuảonogg có thể được tìm thấy trong trang Web bền vững của ông, "nhằm mục đích cho thấy rằng tiến trình vật chất của con người là mong muốn và bền vững". |
„Lucrurile dezirabile“ s-au dovedit a fi neisraeliţii care au venit să se închine la acest templu, întrucât el reflecta gloria prezenţei maiestuoase a lui Iehova. “Những sự ao-ước” đã chứng tỏ là những người không thuộc dân Y-sơ-ra-ên mà đến thờ phượng tại đền thờ, nơi phản ảnh sự vinh quang của sự hiện diện uy nghi của ngài. |
În timp ce fac aceasta, ei întâlnesc mulţi oameni — tineri şi vârstnici — care pot deveni „lucruri dezirabile“ ce vor aduce glorie casei lui Iehova. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Khi làm như thế, họ gặp nhiều người, cả trẻ lẫn già, có triển vọng trở thành “vật đáng chuộng”; những vật này sẽ làm vinh hiển nhà Đức Giê-hô-va. |
Iehova îl consideră dezirabil pe fiecare dintre slujitorii săi, iar el este profund interesat de salvarea voastră. — 2 Petru 3:9. Đức Giê-hô-va coi mỗi người thờ phượng Ngài là đáng chuộng và Ngài chú tâm đến sự cứu rỗi của bạn.—2 Phi-e-rơ 3:9. |
Faptul de a şti că el îi consideră pe cei ce îl iubesc drept persoane dezirabile şi că are încredere în ei — chiar dacă ei se consideră, probabil, nedemni — poate contribui mult la intensificarea fericirii cuiva. — 1 Ioan 3:19, 20. Biết Ngài yêu quý và tin cậy những người yêu mến Ngài—dù họ tự cảm thấy không xứng đáng—điều ấy làm hạnh phúc thêm lên.—1 Giăng 3:19, 20. |
„Lucrurile dezirabile“ din timpurile moderne Những “vật đáng chuộng” thời nay |
Şi, în mod sigur, trebuie să manifestăm interes faţă de „lucrurile dezirabile“ care mai trebuie să fie aduse în timp ce Iehova continuă să-şi umple de glorie casa. — Hagai 2:7, NW. Và chắc chắn chúng ta nên quan tâm đến “mọi vật đáng chuộng” sẽ còn được thu nhận khi Đức Giê-hô-va tiếp tục làm nhà Ngài đầy dẫy vinh quang.—A-ghê 2:7, NW. |
Experienţele care urmează arată cum îi strânge Iehova în ţarcul său pe aceşti oameni dezirabili. — Hagai 2:7. Những kinh nghiệm sau đây cho thấy cách Đức Giê-hô-va đã nhóm hiệp những người đáng ao ước này vào bầy của Ngài.—A-ghê 2:7. |
12 Aceste „lucruri dezirabile“ continuă să umple casa lui Iehova. 12 Những “vật đáng chuộng” này vẫn đang kéo đến đầy nhà Đức Giê-hô-va. |
Eu nu pledez pentru acest tip de comportament întrucât ar fi moral sau dezirabil. Tôi không cổ vũ cho dạng hành động theo nghĩa đạo đức hoặc theo mong muốn. |
„Lucrurile dezirabile ale tuturor naţiunilor“ sunt adunate în: insulele mării (1), America de Sud (2), Africa (3), Asia (4), America de Nord (5) şi Europa (6). “Những sự ao-ước của các nước” đang được thu nhóm tại các hải đảo (1), Nam Mỹ (2), Phi Châu (3), Á Châu (4), Bắc Mỹ (5), và Âu Châu (6) |
Sau facem ceva mult mai dezirabil? Hay là chúng ta sẽ làm điều gì đó tham vọng hơn? |
De unde eterna problemă a iubirii: cum să devii şi cum să rămâi dezirabil? Vì thế, vấn đề muôn thuở của tình yêu luôn là làm thế nào để trở nên đáng được mong muốn và duy trì nó? |
b) De ce a fost Daniel numit „o persoană foarte dezirabilă“? (b) Tại sao Đa-ni-ên được gọi là người “được yêu-quí lắm”? |
b) Cum aţi defini expresia „lucrurile dezirabile“, şi de ce? (b) Bạn định nghĩa những “vật đáng chuộng” là gì, và tại sao? |
De fapt, pentru el, cei ce vor să-i fie plăcuţi sunt persoane preţioase, da, dezirabile, indiferent de imperfecţiunile lor. — Daniel 9:23; Hagai 2:7. (1 Sa-mu-ên 16:7; 1 Giăng 4:8) Thật thế, đối với Ngài những người muốn làm Ngài đẹp lòng đều đáng quý, vâng, họ thật đáng yêu dù bất toàn đến đâu.—Đa-ni-ên 9:23; A-ghê 2:7. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezirabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.