Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thứ hai, ngày thứ hai, Thứ Hai, Ngày thú Hai, thứ hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Δευτέρα

thứ hai

noun (μέρα της εβδομάδας)

Τη Δευτέρα το απόγευμα, θα γίνει ιστιοπλοϊκός αγώνας στο βόθρο.
Chiều thứ Hai, có tổ chức đua thuyền ở hồ nước.

ngày thứ hai

noun

– Θα πετάξουμε και θα γυρίσουμε τη Δευτέρα.
Chúng ta sẽ bay về ngày thứ Hai.

Thứ Hai

noun

Δεύτερον Μόλις κούνησε το κακό του πόδι, δεν χρησιμοποίησε τα χέρια του για να το στηρίξει.
Thứ hai, khi lê cái chân tật anh ta không cần dùng tay đỡ.

Ngày thú Hai

noun

thứ hai

noun

Ο δεύτερος λόγος για τον οποίο αυτό είναι παράδοξο.
Lý do thứ hai vì sao lại có nghịch lý này.

Xem thêm ví dụ

Δε μπορούσες;
Đúng chứ?
'Οταν δε βρίσκω τη σωστή θήκη, το βάζω στην πλησιέστερη.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Αν δεν γυρίσεις σε μένα, δε θα φύγεις ποτέ από την Αίγυπτο, Μωυσή.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Δε χρειάζεται.
Không cần.
Δε νομίζω ότι θα τους άρεσε.
Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu.
Δε νομίζω αν δεν έρθει η Σάρα.
Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara.
Μια αρχαία επιγραφή, την οποία οι μελετητές θεωρούν αξιόπιστη, δηλώνει ότι ο Φαραώ Τούθμωσις Γ ́ της Αιγύπτου (δεύτερη χιλιετία Π.Κ.Χ.) πρόσφερε περίπου 12 τόνους χρυσάφι στο ναό του Άμμωνος-Ρα στο Καρνάκ.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
Αλλά υπάρχει και ένα δεύτερο είδος συζήτησης: οι συζητήσεις που είναι αποδείξεις.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
Δε σε θέλω άλλο απόψε.
Tối nay vậy là đủ rồi.
Αυτός δε θα μπορεί να σας δει;
Hắn không thể thấy mọi người?
Αλλά στη δεύτερη ερώτηση, οι μισοί απ ́ αυτούς που δεν άρεσε, ήθελαν να συνεχιστεί.
Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó, họ vẫn muốn nó được tiếp tục.
Θέλουν πολλή έρευνα και πολλή αποτυχία, δοκιμές και λάθη -- περισσότερα λάθη -- που χρειάζεται κάθε πιάτο, δε μας βγαίνει πάντα σωστά, χρειάζεται χρόνο για να μπορέσουμε να το εξηγήσουμε στον κόσμο αυτό.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Βλέπεις λοιπόν, Λάνσελοτ, δε διαφέρουμε καθόλου, εσύ κι εγώ.
Lancelot, tôi và anh rất giống nhau.
Δε θα θεραπευτείς, αλλά θα ελαττωθούν οι εξάρσεις.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Το δεύτερο σημείο που θα ήθελα να σκεφτείτε είναι το επίπεδο φροντίδας που παρέχεται στους εθελοντές στην διάρκεια της κλινικής μελέτης.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
«Τίμιος έστω ο γάμος εις πάντας και η κοίτη αμίαντος· τους δέ πόρνους και μοιχούς θέλει κρίνει ο Θεός».
“Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Μη έγκυρο αρχείο OASIS OpenDocument. Δε βρέθηκε ετικέτα office: body
Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử office: body
Δε μπόρεσα να τον μεταπείσω
Ta không thể khuyên ông ấy
Δε σε σταματάω.
Tôi không cản cô.
Δε θέλω οι παίκτες να μετανιώνουν για τον χρόνο που ξόδεψαν παίζοντας, χρόνο που τους ενθάρρυνα να ξοδέψουν.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Ειλικρινά, δε σ'αναγνωρίζω.
Thiệt tình, em lạ quá, Valérie.
Δε μιλάς αλλά έχεις απαντήσεις.
Ông không nói nhưng ông có lời giải đáp.
Ήταν ανώριμο και δε θα έλυνε τίποτα.
Chuyện đó trẻ con quá, và nó không bao giờ giải quyết được gì.
Δε σου λέω.
Tớ không định nói.
Κυρίως επειδή πίστευα ότι δε θα τα κατάφερνα ποτέ.
Đa phần là vì con nghĩ con không thể.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.