desființa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desființa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desființa trong Tiếng Rumani.

Từ desființa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bài trừ, thủ tiêu, bãi bõ, thanh toán, đóng cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desființa

bài trừ

(abolish)

thủ tiêu

(abolish)

bãi bõ

thanh toán

đóng cửa

Xem thêm ví dụ

Criza financiară a Marii Recesiuni a lăsat dominionul Newfoundland să desființeze guvernul și să devină o provincie sub un guvernator britanic.
Khủng hoảng tài chính trong Đại suy thoái khiến cho Quốc gia tự trị Newfoundland từ bỏ chính phủ trách nhiệm vào năm 1934 và trở thành một thuộc địa vương thất với một thống đốc Anh Quốc.
Toate tribunalele senioriale aveau să fie desființate fără nici o despăgubire.
Những vi phạm đều bị tòa án binh phạt mà không được chống án.
În aceste vremuri, orice vestigii ale formelor locale de autoguvernare au fost desființate, iar Petru a continuat politica înaintașilor lui de a obliga toată nobilimea să presteze servicii statului.
Trong lúc ấy, tất cả dấu vết của một chính quyền tự quản địa phương đều bị xoá bỏ, và Pyotr vẫn tiếp tục và tăng cường các yêu cầu của những người tiền nhiệm về sự phục vụ nhà nước đối với mọi quý tộc.
Am desființat ghișeele.
Chúng tôi bỏ đi các ki- ốt.
În 1392, satul Bergheim a fost desființat, iar locuitorii acestuia au fost colonizați forțat în orașul reședință Heidelberg, aflat în acea vreme în plină expansiune.
Năm 1392 làng Bergheim bị giải tỏa, dân cư bị bắt buộc phải chuyển sang sinh sống trong thành phố Heidelberg đang phát triển nhanh chóng thời đấy.
Am desființat ghișeele.
Chúng tôi bỏ đi các ki-ốt.
Statul PRP a fost desființat în 1988 iar Kabila a dispărut, fiind crezut mort.
Tình trạng PRP hoạt động đã kết thúc vào năm 1988, Kabila biến mất và được tin là đã chết.
Ia mult timp deoarece și acelor defecte ale minții, acelor tendințe le- a luat timp să se clădească, așa că va dura să le desființăm.
Bây giờ, nó đòi hỏi thời gian bởi vì chúng ta - cũng đã mất thời gian để tích tập những tất cả những điều sai trái này trong tâm thức mình, vậy nên cũng sẽ đòi hỏi mất thời gian để chúng lộ diện.
Imaginați-vă că simpatizanții lui Donald Trump și Bernie Sanders n-ar fi decis să altereze statu-quoul politic și să desființeze cadrul a ceea ce a fost înainte posibil în politica americană.
Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ.
A fost fondată pe data de 22 martie 1967 ca Daewoo Industrial și desființată de guvernul corean în 1999.
Tập đoàn này được thành lập ngày 22 tháng ba 1967 với tên Daewoo Industries và đã được chính phủ Hàn Quốc chia nhỏ thành nhiều công ty vào năm 1999.
O dată cu desființarea în 1973 a sistemului ce restricționa imigrarea cetățenilor de culoare pe teritoriul australian, au fost stabilite numeroase inițiative din partea guvernului pentru a încuraja și promova armonia între rase bazându-se pe o politică multiculturală.
Sau khi bãi bỏ chính sách nước Úc da trắng vào năm 1973, nhiều sáng kiến của chính phủ được tiến hành nhằm cổ vũ và xúc tiến hòa hợp dân tộc dựa trên một chính sách đa nguyên văn hóa.
Deci unii oameni vor să ne izgonească și să ne desființeze geamiile.
Một vài người muốn loại bỏ đạo Hồi và dẹp hết các nhà thờ Hồi Giáo.
În 1996, după un turneu cu prezență la festivalul muzical Lollapalooza, trupa a dat un concert de adio și s-a desființat.
Năm 1996, tại festival âm nhạc Lollapalooza, ban nhạc xuất hiện lần cuối cùng và tuyên bố tan rã.
Înainte de desființarea sa la 22 februarie, comisia a decis cu privire la o serie de alte aspecte, inclusiv numărul de arbori (au fost luate în considerare ca fiind necesare până la șase), dimensiunea armamentului împotriva navelor torpiloare, cel mai important fiind să adauge pereți longitudinali pentru a proteja magaziile de muniție de explozii subacvatice.
Trước khi được giải tán vào ngày 22 tháng 2, Ủy ban còn quyết định trên một số vấn đề khác, bao gồm số trục chân vịt (từng cân nhắc cho đến 6), số vũ khí chống tàu phóng lôi, và quan trọng nhất là bổ sung những vách ngăn dọc để bảo vệ hầm đạn và phòng đạn pháo khỏi các vụ nổ dưới nước.
În al doilea rând, guvernele ar trebui să desființeze parteneriatele exclusive dintre oficiile poștale și companiile de transfer de bani.
Thứ hai, bãi bỏ quan hệ đối tác độc quyền giữa các bưu điện và các công ty chuyển tiền.
Stă acolo, gata să desființeze orice devine o amenințare.
Họ chỉ ở yên đó và sẵn sàng tiêu diệt bất cứ thứ gì mà họ cho là mối đe dọa.
Sper ca într-o zi armatele să fie desființate și oamenii să găsească o cale să coabiteze fără violență și opresiune.
Và tôi hy vọng một ngày quân đội được giải phóng và con người tìm ra cách cùng sinh sống mà không có bạo lực và đàn áp.
Își desființaseră banca națională(d), iar bancherii privați din nord-est se opuneau războiului.
Họ đã cho giải thể ngân hàng quốc gia, còn các ngân hàng tư nhân ở vùng Đông Bắc thì phản đối chiến tranh.
În acel timp au apărut niște zvonuri în care se spunea ca trupa se va desființa.
"Chúng tôi nghe những tin đồn rằng nhóm sắp tan rã.
Gibbs și-a început cariera la Academia Wimbledon, dar a venit la Arsenal, când Academia s-a desființat în anul 2004.
Kieran bắt đầu sự nghiệp tại học viện Wimbledon nhưng đã chuyển đến Arsenal khi học viện Wimbledon giải thể năm 2004.
Această componentă s-a păstrat până în anul 1989 când autoritățile comuniste au desființat abuziv unele comune printre care și Poienești.
Thể chế này tồn tại cho đến năm 1989, khi các lực lượng đối lập buộc đảng cầm quyền phải từ bỏ chủ nghĩa cộng sản.
La termenul din aceeași toamnă, judecătorul Cassius G. Foster a desființat capetele de acuzare și a hotărât că colonizarea Pământurilor Nealocate nu este o infracțiune.
Cuối cùng, quan tòa Cassius G. Foster hủy bỏ các lời buộc tội và phán quyết rằng định cư trong khu vực "Unassigned Lands" thì không phải là một tội hình.
Pierzându-și răbdarea cu Anselmo, Pantera a fost desființată oficial în anul 2003.
Sự thất vọng với Anselmo dẫn đến việc họ quyết định giải tán ban Pantera vào năm 2003.
Din cele 42 de state fondatoare, 23 (sau 24 dacă este numerotată și Franța Liberă) au rămas membre până când Societatea Națiunilor a fost desființată în 1946.
Trong số 42 thành viên sáng lập của Hội Quốc Liên, 23 (24 nếu tính Pháp quốc Tự do) vẫn là thành viên cho đến khi tổ chức giải thể vào năm 1946.
A fost desființată în 1948.
Nó bị tháo dỡ vào năm 1948.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desființa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.