desde el primer momento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desde el primer momento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desde el primer momento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desde el primer momento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoài, luôn luôn, bao giờ, nhiều, lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desde el primer momento
hoài
|
luôn luôn
|
bao giờ
|
nhiều
|
lập tức(instant) |
Xem thêm ví dụ
Te amé desde el primer momento en que te vi. Em đã yêu anh từ lần đầu gặp nhau. |
Tenía un mal presentimiento sobre esto desde el primer momento. Tôi đã có linh cảm chẳng lành ngay từ khi bắt đầu rồi |
Y sorprendió desde el primer momento. Chúng tôi khuyến khích ngay từ đầu. |
Ella me cautivó desde el primer momento en que la vi. Cô ấy thu hút tôi ngay từ lần đầu gặp gỡ. |
Desde el primer momento empezamos hablando con los fabricantes. Ngay từ đầu chúng tôi đã cùng thảo luận với nhà sản xuất. |
Desde el primer momento en que te vi, lo supe. Ngay từ phút đầu tiên gặp anh, em đã biết vậy. |
Me gustas desde el primer momento en que te ví. Em đã thích anh từ giây phút đầu tiên nhìn thấy anh. |
Prepárese para el éxito desde el primer momento con estas guías paso a paso. Tạo dựng thành công cho chính bạn ngay từ đầu với các hướng dẫn từng bước sau. |
Quizás creas haber encontrado a alguien así en la escuela, algún estudiante con quien congeniaste desde el primer momento. Có lẽ bạn cảm thấy mình đã tìm được một người bạn như thế ở trường, một người mà bạn rất ăn ý. |
¿Sabes? , siempre pensé que le haría una severa reverencia a tus entrañas desde el primer momento en que te vi. Mày có biết là tao đã muốn giết mày Ngay lần đầu tiên tao nhìn thấy mày ko? |
No obstante, la Biblia ha ofrecido desde el primer momento consejo claro y razonable sobre la crianza de los hijos. Tuy nhiên, từ trước đến nay, Kinh-thánh vẫn cho lời khuyên rõ ràng và thăng bằng về cách dạy dỗ con cái. |
Pero el peor fue el reino norteño de Israel, pues desde el primer momento sus reyes fomentaron la religión falsa. Tình hình nước Y-sơ-ra-ên còn tồi tệ hơn nước Giu-đa vì ngay từ đầu vua của Y-sơ-ra-ên đã lập ra sự thờ phượng sai lầm. |
Desde el primer momento, la amistad con Roma fue el punto focal de su política y la fuente de su autoridad. Suốt khoảng thời gian đó, mối quan hệ tốt với người La Mã là nguồn sức mạnh của ông và nó cũng tác động nhiều nhất đến chính sách của ông. |
Sea que los padres se sientan perdidos desde el primer momento o más tarde, ¿dónde encontrarán ayuda para criar a sus hijos? Dù lúng túng ngay từ đầu hoặc mất phương hướng giữa đường, các bậc cha mẹ có thể tìm nơi đâu sự trợ giúp để nuôi dạy con? |
La política se actualiza para requerir una divulgación de las comisiones desde el primer momento y aclarar cuándo es necesaria la acreditación de terceros. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
Pero el secreto de esto, -- y esto es solo una prueba -- es que esta cosa fue diseñada desde el primer momento con un factor de escalabilidad de 100. Nhưng bí mật là -- và đó chỉ dành cho thử nghiệm -- bí mật là ban đầu thứ này được thiết kế theo tỉ lệ 1/100. |
No, no, empieza desde el primer momento en que el niño está en los brazos de la madre, mira a la madre y dice: "Esta debe ser mi madre. Không, không, nó bắt đầu lần đầu tiên khi đứa trẻ nằm trong vòng tay mẹ ngước nhìn lên và nói, "Oh, đây chắc chắn là mẹ mình rồi. |
Desde el primer momento vio la importancia de enseñarnos los principios bíblicos a sus tres hijos. Pero estudiábamos cuando mi padre no estaba en casa, pues él se oponía a la verdad. Mẹ lập tức nhận ra tầm quan trọng của việc dạy Kinh Thánh cho ba người con, nhưng cha thì chống đối. Vì thế, mẹ dạy chúng tôi khi cha vắng nhà. |
Te he amado desde que el primer momento en que te vi. Anh đã yêu em ngay từ giây phút đầu tiên anh thấy em. |
Creo que te amo desde el momento que te ví por primera vez. Anh nghĩ rằng anh đã yêu em ngay từ khi gặp em. |
Dijo: “Siempre doy gracias a mi Dios cada vez que me acuerdo de ustedes en todo ruego mío por todos ustedes, mientras ofrezco mi ruego con gozo, por causa de la contribución que ustedes han hecho a las buenas nuevas desde el primer día hasta este momento”. Ông nói: “Mỗi khi tôi nhớ đến anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời tôi, và mỗi khi cầu-nguyện, tôi hằng cầu cho hết thảy anh em cách hớn-hở, vì cớ từ buổi ban-đầu cho đến bây giờ, anh em đã được thông-công trong sự tấn-tới của tin mừng” (Phi-líp 1:3-5). |
Desde el primer momento, Tohno-kun me pareció distinto al resto de los chicos. Ngay từ lúc đầu, Tohno đã khác những chàng trai khác. |
Desde el primer momento he estado orgulloso de ti. Ngay từ khoảnh khắc đầu tiên, ta đã... hãnh diện về ngươi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desde el primer momento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desde el primer momento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.