desayuno-almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desayuno-almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desayuno-almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desayuno-almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bữa nửa buổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desayuno-almuerzo

bữa nửa buổi

(brunch)

Xem thêm ví dụ

Los voluntarios trabajaban arduamente para preparar desayunos, almuerzos y cenas para los asistentes.
Những anh chị phục vụ tình nguyện làm việc siêng năng trong nhiều giờ để chuẩn bị bữa sáng, bữa trưa và bữa tối cho mọi người.
Bien, estas mujeres —Dios bendiga a estas mujeres— pasan su día cocinando para miles de niños, desayuno y almuerzo, con solo USD 2.68 por plato, de lo cual solo casi USD 1 se utiliza para la comida.
Những người phụ nữ này, Chúa phù hộ họ dành cả ngày để nấu ăn cho hàng ngàn đứa trẻ bữa sáng và trưa, với chỉ 2,68 đô mỗi bữa mà chỉ khoảng 1 đô trong đó là tiền thực phẩm.
La comida escolar es algo que la mayoría de los niños, 31 millones diarios, comen dos veces al día, normalmente son el desayuno y el almuerzo, 180 días del año.
Thức ăn ở trường là thứ mà hầu hết trẻ em -- khoảng 31 triệu em một ngày -- dùng hai lần mỗi ngày, nhiều hơn là thường xuyên, bữa sáng và trưa, 180 ngày mỗi năm.
Se bebía un poco de cerveza en el desayuno y un poco de vino en el almuerzo, un poco de ginebra, particularmente alrededor de 1650, al final del día, además de un poco de cerveza y vino.
Bạn có thể uống 1 chút bia cùng với bữa sáng và 1 chút rượu vào bữa trưa, -- cụ thể là vào khoản năm 1650 -- 1 chút rượu gin pha với bia và rượu thường vào cuối ngày.
Imaginen que tienen que planificar desayuno, almuerzo y cena para 500 000 personas, y que solo cuentan con cierto presupuesto para hacerlo, digamos USD 6,5 millones al mes.
Hãy tưởng tượng bạn phải chuẩn bị bữa sáng, trưa và tối cho 500.000 người và bạn chỉ có một số tiền để làm việc đó, 6,5 triệu đô một tháng chẳng hạn.
Los belgas suelen comer tres veces al día: un desayuno, un almuerzo y una cena.
Bỉ thường ăn ba bữa ăn một ngày, với một bữa ăn sáng, vừa hay kích thước lớn, ăn trưa và bữa ăn tối.
Abierto para desayuno y almuerzo.
Họ gộp việc ăn sáng và ăn trưa làm một.
Así que mi desayuno y mi almuerzo los dono a una organización de beneficencia que fundé porque quiero construir una escuela en Sudán.
Tôi quyên góp bữa sáng và bữa trưa cho một tổ chức từ thiện tôi thành lập vì chúng tôi dự định xây 1 ngôi trường ở Sudan.
Almuerzo para ti, desayuno para nosotros.
Cậu ăn trưa, còn chúng tôi ăn sáng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desayuno-almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.