デリバリー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ デリバリー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ デリバリー trong Tiếng Nhật.

Từ デリバリー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự chuyển dịch, chiến lược phân phối, sự chuyển nhượng, giao, sự truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ デリバリー

sự chuyển dịch

chiến lược phân phối

(distribution)

sự chuyển nhượng

(delivery)

giao

(delivery)

sự truyền

(transference)

Xem thêm ví dụ

DevOpsが特定する目標はデリバリー・パイプラインの全体にまたがる。
Các mục tiêu cụ thể của DevOps là để kết nối toàn bộ pipeline (đường ống) phân phối.
クライアントは店頭、ソフトウェアデリバリー、ソーシャルネットワーククライントとしてデザインされ、プレイヤーはGOG.comからゲームの購入・プレイができ、フレンドにシェアできる。
Client này được thiết kế như một cửa hàng chuyên cung cấp phần mềm và client mạng xã hội, cho phép người chơi mua và chơi game từ GOG.com và chia sẻ chúng với bạn bè.
本当に必要なのは より優れた ドラッグデリバリーシステムです ここで提案したいのは 人間によるデザインだけを使うのではなく 自然のデザインを使ったら? ということです
Như tôi đã nói, thay vì sử dụng những thiết kế do con người nghĩ ra, tại sao không sử dụng những thiết kế có sẵn của cơ thể?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ デリバリー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.