depresie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depresie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depresie trong Tiếng Rumani.
Từ depresie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Trầm cảm, trầm cảm, Sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depresie
Trầm cảm
Este cel mai răspândit tratament pentru depresie sau catalepsie. Phương pháp cho những người bị trầm cảm và thần kinh. |
trầm cảm
Este cel mai răspândit tratament pentru depresie sau catalepsie. Phương pháp cho những người bị trầm cảm và thần kinh. |
Sầu
|
Xem thêm ví dụ
Pentru mai multe informaţii despre depresie, vezi volumul I, capitolul 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Scripturile sunt o sursă de tărie spirituală pentru cei ce luptă cu depresia. Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm. |
Somnul insuficient a fost asociat cu obezitatea, depresia, bolile cardiovasculare, diabetul şi accidentele tragice. Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
O conştiinţă tulburată poate cauza chiar depresie sau un profund sentiment de eşec. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
Însă ele le pot fi de folos şi cuplurilor în care unul dintre parteneri se confruntă cu probleme fizice în urma unui accident sau cu tulburări emoţionale, precum depresia. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
Cu toate acestea, uneori, depresia nu poate fi complet depăşită, chiar dacă se încearcă totul, inclusiv un tratament medical. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Potrivit rapoartelor, numărul adolescenților diagnosticați cu depresie crește într-un ritm alarmant. Theo báo cáo, số thiếu niên bị chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm đang gia tăng đến mức báo động. |
Poate că părinții noștri au suferit de depresie. Có thể cha mẹ chúng ta đã trải qua sự trầm cảm. |
Prin intermediul Turnului de veghe, Iehova ne-a ajutat cu iubire să înţelegem ce înseamnă o depresie gravă. Qua tạp chí Tháp Canh, Đức Giê-hô-va nhân từ cho chúng ta sự hiểu biết về chứng trầm cảm. |
Valentin, a cărui soţie a suferit de depresie post-partum după al doilea copil, spune: „Veneam adesea frânt de oboseală de la serviciu şi la miezul nopţii copilul nostru mic mă trezea din somn. Khi có đứa con thứ hai, vợ anh Giang bị chứng trầm cảm sau sinh. Anh Giang cho biết: “Tôi thường trở về nhà mệt lử và phải thức khuya để chăm sóc con mới sinh. |
Sugestii utile pentru depăşirea depresiei post-partum Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh |
Am început simplu, prin investigații de rutină ale fiecărui copil care venea la consultul periodic obligatoriu, pentru că știu că, dacă un pacient are un scor ACES de 4, e de 2,5 ori mai expus riscului să facă hepatită sau o boală pulmonară, de 4,5 ori mai expus riscului să devină depresiv și de 12 ori mai tentat să se sinucidă faţă de un pacient cu ACES = 0. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
10 Pentru depresia gravă, fiecare trebuie să decidă personal în ce priveşte tratamentul de specialitate* (Galateni 6:5). 10 Mỗi người phải tự quyết định lấy phương pháp trị liệu chứng buồn nản loại nặng. |
Pentru cineva suferind de depresie aceşti primi paşi sunt insurmontabili. Với những người bị trầm cảm, các bước đầu tiên này có thể rất khó thực hiện. |
Depresia adevărată nu înseamnă să fii trist când ceva nu e în regulă în viața ta. Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý. |
Reduceţi riscul de a suferi de depresie. Giảm nguy cơ trầm cảm. |
„Un colaborator în credinţă m-a convins cu blândeţe să-i vorbesc despre depresia mea“, mărturiseşte Daniela, o Martoră a lui Iehova. Chị Daniela, một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói: “Một người đồng đạo đã thuyết phục tôi nói về vấn đề trầm cảm của mình. |
Se pare că a doua sursă de handicap e depresia în categoria de vârstă între 15 şi 44. là chứng u sầu trong độ tuổi từ 15 đến 44. |
O altă carte scrisă cu puțin timp în urmă, la mijlocul anilor '90, numită „Touched With Fire” de Kay Redfield Jamison, analizează aspectul creativ al depresiei maniacale de care Mozart, Beethoven și Van Gogh sufereau cu toții. Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
Știam că acest lucru previne episoadele depresive. Làm vậy giúp ngăn chặn các giai đoạn trầm cảm. |
Vreau să spun că tratamentele pe care le avem pentru depresie sunt groaznice. Tôi muốn nói rằng: phương pháp chữa trị cho bệnh trầm cảm hiện rất kinh khủng. |
Pe atunci se ştia foarte puțin despre depresie. Và trước kia, rất ít người biết về trầm cảm. |
Când viața pare nedreaptă, cum trebuie să i se fi părut Martei când fratele ei a murit – când trecem prin amărăciunea singurătății, a neputinței de a avea copii, a pierderii celor dragi, a lipsei ocaziilor de a ne căsători și de a avea o familie, a destrămării familiilor, a depresiei insuportabile, a bolilor mintale sau fizice, a stresului copleșitor, anxietății, dependenței, greutăților financiare sau a multor altor posibilități – sper să ne amintim de Marta și să ne depunem mărturia sigură în același fel: „Știu ... [și] cred că Tu ești Hristosul, Fiul lui Dumnezeu”. Khi cuộc sống dường như không công bằng, hình như cũng với Ma Thê trước cái chết của người anh trai—khi chúng ta trải qua những nỗi đau buồn của cảnh cô đơn, không con cái, mất người thân, không có cơ hội kết hôn và lập gia đình, gia đình tan vỡ, cơ thể suy nhược, bệnh trầm cảm, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, tràn ngập căng thẳng, lo lắng, nghiện ngập, khó khăn về tài chính, hoặc còn rất nhiều khả năng khác nữa—cầu xin cho chúng ta nhớ tới Ma Thê và tuyên bố lời chứng vững vàng: “Tôi biết ... [và] tôi tin Chúa là Đấng Ky Tô, Con Đức Chúa Trời.” |
Simptomele includ anxietate, depresie și schimbări de dispoziție, precum și dificultăți în a gândi și în a munci și tulburări de somn. Các triệu chứng bao gồm lo lắng, buồn nản và tâm trạng bất ổn, cũng như khó tập trung để suy nghĩ, làm việc và ngủ. |
Ultimul a fost David Hide, ortodontist, maniaco-depresiv. Người khách cuối cùng là David Hide, một bác sĩ chỉnh răng bị mắc chứng trầm cảm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depresie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.