Departamento Administrativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Departamento Administrativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Departamento Administrativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Departamento Administrativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khu bày hàng, tổ, cục, ty, gian hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Departamento Administrativo

khu bày hàng

(department)

tổ

(department)

cục

(department)

ty

(department)

gian hàng

(department)

Xem thêm ví dụ

Después de regresar de México, recibió otra asignación valiosa: Prestó servicio como director administrativo del Departamento de Historia Familiar.
Sau khi trở về từ Mexico, ông đã nhận được một công việc chỉ định quý giá khác: phục vụ với tư cách là giám đốc điều hành Sở Lịch Sử Gia Đình.
En el momento de su llamamiento más reciente, trabajaba como Director Administrativo del Departamento de Proyectos Especiales de la Iglesia.
Vào lúc nhận được sự kêu gọi gần đây nhất, ông làm việc với tư cách là giám đốc điều hành Sở Dự Án Đặc Biệt của Giáo Hội.
El 30 de noviembre de 1992, el presidente George H. W. Bush emitió un memorando para los jefes de los departamentos ejecutivos y agencias de establecer la relación administrativa actual entre el gobierno federal y el Estado Libre Asociado de Puerto Rico.
Tổng thống George H. W. Bush ban hành một bản ghi nhớ ngày 30 tháng 11 năm 1992 đến các bộ trưởng và những người đứng đầu các cơ quan nhằm thiết lập mối quan hệ hành chính hiện thời giữa chính phủ liên bang và Thịnh vượng chung Puerto Rico.
El Departamento de la Marina de los Estados Unidos fue creado por una Ley del Congreso el 30 de abril de 1798, para proporcionar apoyo administrativo y técnico, y el mando civil a la Marina de los Estados Unidos y la Infantería de Marina de Los Estados Unidos (y cuando es dirigido por el Congreso o el presidente, Guardacostas de Los Estados Unidos).
Bộ Hải quân Hoa Kỳ (United States Department of the Navy) được thành lập bằng một đạo luật của Quốc hội Hoa Kỳ vào ngày 30 tháng 4 năm 1798 để cung ứng hỗ trợ kỹ thuật và hành chính cho Hải quân Hoa Kỳ và lực lượng Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ dưới quyền lãnh đạo dân sự (và khi được lệnh điều hành của Quốc hội Hoa Kỳ hay Tổng thống Hoa Kỳ thì lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ cũng được đặc dưới quyền của Bộ Hải quân Hoa Kỳ).
Pueden seleccionar un oficial administrativo jefe para supervisar los diferentes departamentos.
Thị trưởng này có thể chọn ra một viên chức hành chánh trưởng để trông coi các ban ngành khác nhau.
Los límites de las provincias sirvieron como zonas administrativas para el departamento de Educación establecido por la ley de educación de 1877 y para la administración de varios departamentos gubernamentales.
Các biên giới cũ của các tỉnh đóng vai trò là khu vực hành chính cho các ban giáo dục được lập theo Đạo luật Giáo dục năm 1877 và cho nhiệm vụ của một số cơ quan chính phủ, trong đó có Bộ Đất đai và Điều tra.
Desarrolló su carrera docente en varios puestos de aula y administrativos en colegios públicos del Departamento de Moquegua, legando a ser directora encargada del colegio primario Sagrado Corazón de Jesús en Moquegua hasta 2017.
Bà đã phát triển sự nghiệp của mình thông qua một loạt các vị trí trong lớp và hành chính tại các trường tiểu bang ở Vùng Moquegua, bao gồm giám đốc trường tiểu học Sacred Heart of Jesus ở Moquegua cho đến năm 2017. Bà rời vị trí của mình với tư cách là hiệu trưởng trường Sacred Heart of Jesus vào năm 2017 khi chồng bà được bổ nhiệm làm Đại sứ tại Canada.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Departamento Administrativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.