deopotrivă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deopotrivă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deopotrivă trong Tiếng Rumani.
Từ deopotrivă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đều, đều nhau, bằng nhau, như nhau, ngang nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deopotrivă
đều(equally) |
đều nhau(equally) |
bằng nhau(equally) |
như nhau(equally) |
ngang nhau(equally) |
Xem thêm ví dụ
Și acesta era textul -- ”În cuvinte, ca în modă aceeași regulă rămâne/ Deopotrivă fantastice, fie prea noi ori prea vechi/ Nu fii primul care să testeze noul/ Nici ultimul să lase în urmă vechiul.” Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
23 Turma mică şi alte oi deopotrivă continuă să fie modelate ca vase pentru o întrebuinţare onorabilă (Ioan 10:14–16). 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
„Poluarea afectează aerul şi apa, slăbind sistemul imunitar al animalelor şi al oamenilor deopotrivă“, afirmă Linden. Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”. |
" Tha " o " - mi sunt un pic bun deopotrivă, " el a spus. " Tha ́một ́ tôi là một chút tốt như nhau, " ông cho biết. |
Mi-am dat seama deopotrivă că tăcerea mea, a noastră, permite abuzului să continue. và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn |
* Respectat deopotrivă de evrei, de musulmani şi de creştini, Avraam a fost descris drept „o figură colosală în Scripturi“ şi „un extraordinar exemplu de credinţă“. Đó là Áp-ra-ham*. Ông được mô tả là “người có tầm ảnh hưởng lớn trong Kinh Thánh” và “gương mẫu xuất sắc về đức tin”. |
Membrii poporului lui Iehova — persoane tinere şi în vârstă deopotrivă — trebuie să aibă cât mai multe cunoştinţe pentru a-i putea ajuta din punct de vedere spiritual pe alţii şi pentru ‘a se prezenta aprobaţi lui Dumnezeu, neavând de ce să le fie ruşine şi expunând corect cuvântul adevărului’ (2 Timotei 2:15; 1 Timotei 4:15). Dân của Đức Giê-hô-va—trẻ lẫn già—nếu có thể được, phải là người có kiến thức nhằm giúp người khác về thiêng liêng và ‘làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật’. |
Înăuntrul nostru sălăsluiesc deopotrivă lumina si întunericul. Trong chúng ta ai cũng có mặt tốt và mặt xâu. |
Bărbaţii, femeile şi copiii deopotrivă călătoresc de la o insulă la alta cu bărci de pescuit mici, acoperite, pentru a-şi vizita rudele, pentru a primi îngrijire medicală ori pentru a schimba sau a vinde anumite produse. Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán. |
2 Atitudinea lui Iehova faţă de astfel de femei şi binecuvântările pe care le-a revărsat asupra lor demonstrează că ceea ce apreciază cel mai mult Dumnezeu la oameni — bărbaţi sau femei deopotrivă — sunt calităţile spirituale. 2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính. |
Relatarea despre Rut ne aminteşte că suferinţa şi moartea îi afectează pe cei buni şi pe cei răi deopotrivă (Eclesiastul 9:2, 11). Lời tường thuật về Ru-tơ nhắc chúng ta rằng bi kịch và mất mát đều có thể xảy đến cho người tốt lẫn người xấu (Truyền-đạo 9:2, 11). |
În Biblie citim despre unii oameni fideli, bărbaţi şi femei deopotrivă, care au fost atât de mâhniţi, încât şi-au dorit să moară. Printre ei se numără Rebeca, Iacob, Moise şi Iov (Geneza 25:22; 37:35; Numerele 11:13–15; Iov 14:13). Như Kinh Thánh ghi lại, một số người nam và nữ trung thành cũng từng buồn nản đến nỗi muốn chết, trong đó có Rê-bê-ca, Gia-cốp, Môi-se và Gióp.—Sáng-thế Ký 25:22; 37:35; Dân-số Ký 11:13-15; Gióp 14:13. |
9 În The Encyclopedia Americana se spune că, acum 2 000 de ani, în China, „sub conducerea preoţilor taoişti, împăraţii şi oamenii [de rând] deopotrivă au neglijat celelalte activităţi pentru a căuta elixirul vieţii“ — o aşa-numită fântână a tinereţii. 9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân. |
Dacă circumstanţele şi responsabilităţile le permit, soţii şi soţiile lucrează deopotrivă pentru a face cea mai importantă muncă, şi anume – munca din căminele noastre. Khi bổn phận và hoàn cảnh của họ cho phép, vợ chồng cùng nhau sát cánh làm công việc quan trọng nhất—đó là công việc chúng ta làm trong nhà của mình. |
Ei îi ajută pe săraci, pe bolnavi, pe tineri şi pe bătrâni deopotrivă. Thay vì thế, họ giúp người nghèo, người bệnh, người trẻ và người lớn tuổi. |
Am denumit proiectul „Împletitura”, gândindu-ne că împletim şi interconectăm oamenii şi spaţiile deopotrivă. Chúng tôi gọi dự án là "Đan xen," hàm ý rằng chúng tôi đan xen và kết nối những con người cũng như không gian vậy. |
Tineri şi vârstnici deopotrivă se pot îndrepta spre Biblie şi spre publicaţiile editate de Watch Tower Society pentru o bogăţie de informaţii privitoare la luarea hotărârilor şi la rezolvarea problemelor. Hơn nữa, trong hội thánh đạo Đấng Christ chúng ta được ân phước có các trưởng lão khôn ngoan, giàu kinh nghiệm và những tín đồ thành thục khác luôn luôn sẵn lòng nói chuyện với chúng ta. |
Sînt afectaţi deopotrivă şi cei credincioşi, şi cei necredincioşi. Người có đức tin cũng như người không có đức tin đều bị ảnh hưởng. |
Deşi apostolii deţin toate cheile preoţiei, toţi conducătorii şi membrii deopotrivă pot primi revelaţie personală. Mặc dù Các Sứ Đồ nắm giữ tất cả các chìa khóa của chức tư tế, nhưng tất cả các vị lãnh đạo và các tín hữu cũng đều nhận được sự mặc khải cá nhân. |
95% dintre bărbaţi şi femei deopotrivă au răspuns afirmativ la ambele întrebări. Và gần như 95% cả nam lẫn nữ đã trả lời có cho cả hai câu. |
Cînd au sosit la locul de muncă l-au întîlnit pe un al treilea angajat, căruia, deopotrivă, i se spusese în particular să vină, ca de obicei, la lucru. Khi đến sở làm cả hai còn gặp một nhân viên thứ ba cũng được ông chủ dặn riêng là hãy đến làm việc như thường. |
Sa-ti spun eu nu doar tu, ci oricine... barbati si femei deopotriva ar trebui sa fie eliberati de opresiune! Để anh nói cho nghe không phải chỉ mình em mà tất cả mọi người... đàn ông cũng như đàn bà, đều muốn trốn tránh sự áp bức |
Războaiele ucid soldaţi şi civili deopotrivă. Chiến tranh cướp đi sinh mạng của biết bao dân thường và binh lính. |
Mulţi slujitori ai lui Dumnezeu, bărbaţi şi femei deopotrivă, atât dintre cei unşi, cât şi din marea mulţime, au trecut prin încercări asemănătoare celor pe care le-a suportat Iov şi au văzut ‘sfârşitul pe care l-a dat Iehova, căci Iehova este plin de tandră afecţiune şi îndurător’ (Iac. Nhiều tôi tớ của Đức Chúa Trời, cả nam lẫn nữ, cả tín đồ được xức dầu và đám đông, đều đã trải qua sự đau khổ giống như Gióp. |
Citând un studiu realizat de Consiliul Populaţiei, un institut de cercetări şi studii demografice, în cotidianul The New York Times se afirma: „În ţările bogate şi în ţările sărace deopotrivă, structura vieţii de familie este supusă unor schimbări majore“. Dẫn chứng một cuộc nghiên cứu của viện dân số gọi là Hội đồng dân số, tờ The New York Times tuyên bố: “Tại những nước giàu cũng như nghèo, cơ cấu đời sống gia đình đang trải qua các biến đổi sâu sắc”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deopotrivă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.