deniz yatağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deniz yatağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deniz yatağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ deniz yatağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vợ chồng, Giường, lòng, giường, giường ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deniz yatağı
vợ chồng(bed) |
Giường(bed) |
lòng(bed) |
giường(bed) |
giường ngủ(bed) |
Xem thêm ví dụ
Arktik deniz yatağının altında ki enerji kaynakları için büyük bir yarış devam ediyor. Hiện đang có một cuộc chạy đua lớn cho các tài nguyên năng lượng nằm ở dưới đáy biển Bắc Cực. |
Belki de yatak odanda bir yerin vardır. Hoặc có thể treo đâu đó trong phòng ngủ của cậu? |
Mısırlılar, İsrailoğulları’nı yakalama arzusuyla deniz yatağına atıldılar. Vì hung hãn đuổi theo nên quân Ai Cập liều lĩnh xông xuống lòng biển. |
Antarktik deniz yatağını, zarar vermeden keşfetmesi için küçük ve ince tasarlandı. Nó được thiết kế đủ nhỏ và nhanh nhẹn để khám phá đáy biển Nam Cực mà không phá hoại nó. |
Kovalayanlar deniz yatağına girdiklerinde, Yehova “arabalarının tekerleklerini çıkardı, ve onları güçlükle sürdüler.” Khi những kẻ đuổi theo vào đáy biển, Đức Giê-hô-va “tháo bánh xe của họ, khiến [họ] dẫn-dắt cực-nhọc”. |
Hatırlamaya çalıştığım şeylerden biri de yatağımda yatan kocamın kahkaha sesiydi. Anh biết không, một trong những điều em đã cố nhớ lại khi nằm trên giường quân đội là tiếng cười của chồng em. |
Ben de yatağa dönmek için acele ediyorum. Được rồi, tôi cũng đang vội, để trở lại giường ngủ. |
Tamam o zaman ben yerde uyuyacağım. bu yüzden sen de yatakta uyu. Vậy mình sẽ ngủ dưới sàn, còn cậu cứ ngủ trên giường đi. |
Şimdi de yatak odasına duvar kağıdı bakalım. Và bây giờ là giấy dán tường cho phòng ngủ. |
11'de yatakta olacağınızı söylemiştiniz çocuklar. Các con nói là sẽ lên giường lúc 11:00 giờ. |
Zamanla soyları tükenirken deniz çekilmeye başladı ve geniş deniz yatakları ortaya çıktı. Thời kỳ chúng đã bị diệt chủng mực nước biển đã thấp dần... lộ ra một khoảng đất liền rộng lớn |
Deniz yataklarına akmış olmalıdırlar. Nước đó chảy vào lòng biển. |
Hem de yatağında yatarken kırdı. Anh ta bị gãy khi nằm trên giường. |
Denizi yatağında tutmak üzere onun kapılarını kim kapadı? Ai đã ngăn đóng biển lại, khiến nó ở đúng chỗ? |
Siz de yataklara. Còn các cô, đi ngủ. |
Sonra Yehova kuvvetli bir doğu rüzgârı estirerek denizi yardı ve ‘deniz yatağını kuru toprağa döndürdü.’ Tiếp theo, Đức Giê-hô-va dùng một trận gió đông mạnh rẽ nước ra, “làm cho biển bày ra khô”. |
DENİZ KABUKLARI, yumuşakçaların zorlu koşullarda yaşamalarını ve deniz yatağındaki yoğun basınca dayanmalarını sağlar. Vỏ giúp các động vật thân mềm sống được ở điều kiện khắc nghiệt, bảo vệ chúng khỏi áp suất khủng khiếp dưới đáy biển. |
Dışarı çıkmak istediğinde, zili çalarsın, ben de yatak odasına kaçarım. Chừng nào anh muốn ra ngoài, chỉ cần rung chuông, và tôi sẽ chạy vô phòng ngủ. |
Hadi bakalım, ikiniz de yatağa. Được rồi, hai người, đến lúc đi ngủ rồi. |
Aylarca uzakta oluyoruz ve iklim değişikliğiyle ilgili ipuçları veren tortuları ele geçirmek için deniz yatağını sondalıyoruz. Có thời điểm chúng tôi ra ngoài hàng tháng trời và khoan vào trong lòng đáy biển để tìm lại những trầm tích mà cho chúng ta biết về những câu chuyện của sự biến đổi khí hậu, đúng vậy. |
Odayı doldurmuş olamaz, Eric de yataktaydı. Không đủ ngập phòng, nhưng cậu ấy nằm trên giường. |
Ben de yatağa temiz çarşaf koyarım. Chị mới thay ga trải giường mới. |
Onlara dört duvar, bir tane de yatak ver. Bốn bức tường, một cái giường. |
Ve şimdi de yataktasın. Và giờ em ở trên giường. |
Firavun ve kuvvetleri eski kölelerini ele geçirip mallarını geri almaya kararlı şekilde acele ederek deniz yatağına girdiler. Pha-ra-ôn và quân đội của ông ầm ầm rượt theo vào lòng biển, nhất quyết bắt sống và cướp đoạt tài sản của những người trước kia làm nô lệ cho họ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deniz yatağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.