dementsprechend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dementsprechend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dementsprechend trong Tiếng Đức.

Từ dementsprechend trong Tiếng Đức có các nghĩa là phù hợp, cho nên, do đó, thích hợp, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dementsprechend

phù hợp

(suitable)

cho nên

(consequently)

do đó

(consequently)

thích hợp

(suitable)

vậy thì

(consequently)

Xem thêm ví dụ

Gesteht man sich ein, dass die körperlichen Fähigkeiten nachlassen, und stellt sich dementsprechend im Alltag darauf ein, kann man die Sicherheit beim Fahren erhöhen.
Việc nhìn nhận những thay đổi về khả năng thể chất và thích nghi đúng mức trong thói quen của chúng ta có thể trau dồi khả năng lái xe của chúng ta.
„Wenn sie unsere Zeit gesehen haben und das ausgewählt haben, was für uns von größtem Wert ist, sollen wir das Buch Mormon dann nicht dementsprechend studieren?
“Nếu họ thấy được thời kỳ của chúng ta và chọn những điều có giá trị lớn nhất cho chúng ta thì đó không phải là cách chúng ta cần phải học Sách Mặc Môn sao?
Dementsprechend engagierte sich Jesus nicht politisch, noch gebrauchte er Politik als Druckmittel, um Jünger zu gewinnen.
thế, Chúa Giê-su không tham gia chính trị hay dùng nó để thu hút người ta trở thành môn đồ.
Bis das Repräsentantenhaus wählt, und dementsprechend wählt der Senat.
Tôi đã trì hoãn cho đến lúc Hạ viện bỏ phiếu nhưng Hạ viện bỏ phiếu luôn.
Dementsprechend UV-Strahlung auch.
Chính là bức xạ cực tím.
Wir sollten alle der Meinung sein, dass Wissen von unseren Sinnen kommt. Wenn wir also unsere Sinne erweitern, dann erweitern wir dementsprechend auch unser Wissen.
Chúng ta đều nghĩ rằng kiến thức đến từ các giác quan, vì thế nếu chúng ta mở rộng giác quan của chúng ta, chúng ta sẽ mở rộng kiến thức của mình.
Dementsprechend bete ich darum, dass das, was ich sagen möchte, für beide Geschlechter von Nutzen sein wird.
lý do đó, tôi cầu nguyện rằng điều tôi chia sẻ sẽ giúp ích cho cả hai phái tính.
Es ist ja heute schon eine Freude, wenn Menschen Erkenntnis über Jehova Gott in sich aufnehmen und dementsprechend handeln.
Ngày nay, bạn chắc hẳn vui mừng khi thấy người ta học biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
An getaufte Christen, die die Aussicht hatten, „Teilhaber an der göttlichen Natur“ zu werden, schrieb der Apostel Petrus: „Ja ebendeswegen, indem ihr dementsprechend all euer ernsthaftes Bemühen beitragt, reicht dar zu eurem Glauben Tugend, zu eurer Tugend Erkenntnis, zu eurer Erkenntnis Selbstbeherrschung, zu eurer Selbstbeherrschung Ausharren, zu eurem Ausharren Gottergebenheit“ (2.
Khi viết cho các tín đồ đã báp têm có triển vọng “trở nên người dự phần bổn-tánh Đức Chúa Trời”, sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Vậy nên, về phần anh em, phải gắng hết sức thêm cho đức-tin mình sự nhơn-đức, thêm cho nhơn-đức sự học-thức, thêm cho học-thức sự tiết-độ, thêm cho tiết-độ sự nhịn-nhục, thêm cho nhịn-nhục sự tin-kính” (II Phi-e-rơ 1: 4-6).
Wenn ich mich mit der sittlichen Entscheidungsfreiheit und ihren ewigen Folgen befasse, wird mir bewusst, dass wir wahrhaftig Geistkinder Gottes sind und uns dementsprechend verhalten sollen.
Khi tôi học và suy ngẫm về quyền tự quyết về đạo đức và những kết quả vĩnh cửu của nó, tôi thấy rằng chúng ta thật sự là con cái linh hồn của Thượng Đế và như vậy chúng ta phải hành động một cách phù hợp với điều đó.
Dementsprechend haben unsere Regierungen durch ihre in der Stadt San Franzisko versammelten Vertreter, deren Vollmachten vorgelegt und in guter und gehöriger Form befunden wurden, diese Charta der Vereinten Nationen angenommen und errichten hiermit eine internationale Organisation, die den Namen „Vereinte Nationen“ führen soll.
Vì vậy, các chính phủ chúng tôi thông qua các đại diện có đủ thẩm quyền hợp lệ, họp tại thành phố San Francisco, đã thoả thuận thông qua Hiến chương này và lập ra một Tổ chức quốc tế lấy tên là Liên hiệp quốc.
Lernt, die Ideale der Jungen Damen anzunehmen und euch dementsprechend zu verhalten.
Hãy học cách chấp nhận và thi hành các giá trị của Hội Thiếu Nữ.
Mein Vater war einer, meine Jugend war also dementsprechend interessant.
Nhưng bố tôi thì có... ... vậy nên lớn lên với người như thế khá là thú vị.
Er predigte eine Botschaft der Wahrheit und Ehrlichkeit, und er lebte dementsprechend.
Ông đã rao giảng về một thông điệp của lẽ thật và về tính lương thiện, đồng thời ông sống phù hợp với những điều ấy.
Ihr Wissen ist begrenzt, die Gesundheit ist begrenzt, und dementsprechend sind die Kräfte begrenzt, und die gute Laune wird begrenzt sein.
Kiến thức của bạn bị hạn chế, sức khỏe bị hạn chế, và sức mạnh vì vậy cũng bị hạn chế, và sự hân hoan sẽ bị hạn chế.
Je mehr ich mich mit der sittlichen Entscheidungsfreiheit und ihren ewigen Folgen befasse, desto mehr wird mir bewusst, dass wir wahrhaftig Geistkinder Gottes sind und uns dementsprechend verhalten sollten.
Khi tôi học và suy ngẫm về quyền tự quyết về đạo đức và những kết quả vĩnh cửu của nó, tôi thấy rằng chúng ta thật sự là con cái linh hồn của Thượng Đế, và như vậy chúng ta phải hành động một cách phù hợp với điều đó.
Dementsprechend erhielt China einen permanenten Sitz im UN-Sicherheitsrat.
Ngoài ra, Trung Hoa Dân Quốc còn có ghế trong Hội đồng Thường trực của Liên Hiệp Quốc.
Ja, der Glaube wird uns veranlassen, Gottes Wort in unserem Leben anzuwenden und dementsprechend zu handeln.
Đúng vậy, đức tin sẽ thúc đẩy chúng ta hành động và áp dụng Lời Đức Chúa Trời trong đời sống.
Gehörlose Menschen sind sehr direkt und denken und handeln dementsprechend.
Họ rất thẳng thắn trong lối suy nghĩ và hành động.
Es hörte zwar, versäumte aber, dementsprechend zu handeln.
Họ nghe nhưng không làm theo.
Ich glaubte, du hast mehr für mich getan als alle anderen, und ich habe dich dementsprechend entlohnt.
Ta đã tin rằng ông cống hiến cho ta nhiều hơn tất cả hạ thuộc, và ta cũng đã ban thưởng cho ông xứng đáng.
9 Dementsprechend lesen wir in Offenbarung 12:7-10: „Und Krieg brach aus im Himmel: Michael und seine Engel kämpften mit dem Drachen, und der Drache und seine Engel kämpften, doch gewann er nicht die Oberhand, auch wurde für sie keine Stätte mehr im Himmel gefunden.
9 Chúng ta đọc nơi Khải-huyền 12:7-10: “Bấy giờ có một cuộc chiến-đấu trên trời: Mi-chen và các sứ người tranh-chiến cùng con rồng, rồng cũng cùng các sứ mình tranh-chiến lại; song chúng nó không thắng, và chẳng còn thấy nơi chúng nó ở trên trời nữa.
Dementsprechend empfehlen wir Menschen im Predigtdienst immer wieder, das, was man sie lehrt, mit der Bibel zu vergleichen.
Phù hợp với lời khuyên của sứ đồ Giăng, khi đi rao giảng, chúng ta luôn khuyến khích những người chúng ta gặp nên so sánh những điều họ được dạy trước đây với những điều ghi trong Kinh Thánh.
Also ist das Ergebnis hier in Wirklichkeit kein Gaur oder ein Mufflon, sondern ein Gaur mit den Mitochondrien einer Kuh und dementsprechend der DNS von Kuh-Mitochondrien, und ein Mufflon mit einer anderen DNA-Art von Schafs-Mitochondrien.
Vậy cho nên, thứ mà bạn có ở đây không phải con bò guar hay con cừu mouflon, mà là một con guar với ti thể của con bò thường, tức là nó có bộ gen ti thể của bò thường. và một con cừu mouflon với bộ gen ti thể của một loài cừu khác.
Dementsprechend war diese gesamte Veranstaltung bislang nur ein aufwändiges Vorspiel für einen weiteren Vortrag von mir. Hier ist er also:
Vậy nên sự kiện này đã được chuẩn bị hết sức kĩ lưỡng để tôi quay thêm một clip nữa cho thoả lòng quý vị.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dementsprechend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.