demara trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demara trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demara trong Tiếng Rumani.
Từ demara trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Bắt đầu, bắt đầu, khởi hành, chạy, mở máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demara
Bắt đầu(start) |
bắt đầu(start) |
khởi hành(start) |
chạy(start) |
mở máy(start) |
Xem thêm ví dụ
(Râsete) Educaţia elevilor dotaţi nu demarase încă. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
Așa că a trebuit să demarez o foarte costisitoare operațiune de salvare și să aștept încă nouă luni până să mă pot întoarce din nou în largul oceanului. Tôi đã phải bắt đầu một cuộc cứu hộ tốn kém và sau đó đợi trong 9 tháng trước khi tôi thể đi biển được nữa. |
Deci exact ca în cazul cancerului mamar, cercetând, devenind conștienți, funcționează, trebuie doar să demarezi. Vì thế giống như câu chuyện về căn bệnh ung thư vú, nghiên cứu, nhận thức, nó có hiệu quả đấy, và quý vị chỉ phải nhận ra nó đang tiến triển. |
Când am demarat proiectul, am efectuat niște sondaje prealabile cu privire la modalitatea în care străzile noastre erau utilizate, și am descoperit că orașul New York era un oraș fără locuri de stat. Khi mới bắt đầu, chúng tôi đã thực hiện một vài cuộc khảo sát về cách mà những con phố được sử dụng, và chúng tôi nhận ra Thành phố New York hầu như là một thành phố lớn không có chỗ ngồi. |
M-a asigurat că imediat ce va demara afacerea, iar conversia de la virtual la numerar va deveni viabilă, va putea să-mi înapoieze banii. Nó đảm bảo là ngay khi giai đoạn khởi động bắt đầu... và sự chuyển đổi từ ảo thành thật có thể đứng vững được thì nó sẽ có thể trả lại tiền cho tôi. |
Cu ani în urmă, colegii mei şi cu mine am demarat un studiu în care am urmărit acelaşi grup de oameni pe o perioadă de 10 ani. Nhiều năm trước, tôi và các đồng nghiệp bắt tay vào một nghiên cứu theo dõi cùng một nhóm người trong thời gian 10 năm. |
Brusc cifra se aşeză, şi înainte de orice s- ar putea realiza fost era făcut, papuci, şosete, pantaloni au fost demarat sub masă. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
În ultimii 20 de ani, am demarat de fapt asta. Hơn 20 năm qua, chúng tôi chủ yếu hướng vào vấn đề này. |
Am demarat primele programe de tratare a malariei de acolo. Chúng tôi đã bắt đầu những chương trình chữa bệnh sốt rét đầu tiên. |
În 2007 a fost demarat un proiect numit TEEB - The Economics of Ecosystems and Biodiversity (Economia ecosistemelor şi biodiversităţii), lansat de către un grup de miniştrii de mediu din grupul celor 8 + 5 ţări. Một dự án có tên là TEEB được bắt đầu năm 2007, nó được sáng lập bởi một nhóm bộ trưởng môi trường của nhóm các nước G8+5. |
Demaraţi 1SQ pentru lansarea rachetelor strategice. Set condition 1Sq for strategic missile launch. |
Deși a fost una dintre cele mai mari catastrofe din Statele Unite în secolul al XIX-lea, reconstrucția ce a demarat aproape imediat a făcut din Chicago unul dintre cele mai populate și mai dezvoltate economic orașe americane. Mặc dù vụ cháy là một trong những thảm họa lớn nhất nước Mỹ vào thế kỷ 19, phá hủy phần lớn khu vực trung tâm của thành phố Chicago, nhưng thành phố đã được xây dựng lại và tiếp tục phát triển để trở thành một trong những thành phố đông dân nhất và quan trọng về kinh tế của nước Mỹ. |
The Underground a demarat un test pilot cu o mie de hărți de buzunar. The Underground đã đưa vào dùng thử một nghìn bản đồ bỏ túi. |
Totuşi, în pofida sentimentelor de zădărnicie, se pare că mulţi şi-au reînnoit optimismul odată cu cea de-a 50-a aniversare a Naţiunilor Unite şi speră într-o demarare cu forţe noi. Tuy nhiên, mặc dù nản lòng, tại ngày lễ kỷ niệm lần thứ 50 của Liên Hiệp Quốc, dường như nhiều người có lại niềm lạc quan và hy vọng cho một khởi đầu mới. |
În momentul în care Khmerii Roșii au demarat la 1 ianuarie 1975 ofensiva din sezonul secetos pentru capturarea capitalei cambodgiene, Republica era în haos. Vào lúc quân Khmer Đỏ bắt đầu chiến dịch mùa khô nhằm đánh chiếm thủ đô đang bị vây hãm vào 1 tháng 1 năm 1975, Cộng hòa Khmer đã ở vào tình trạng hỗn loạn. |
El a demarat o anchetă proprie și a desemnat doi republicani și un democrat (John Tower(d), Brent Scowcroft(d) și Edmund Muskie, cunoscuți ca „Comisia Tower”) să ancheteze scandalul. Ông bổ nhiệm hai đảng viên cộng hòa và một đảng viên Dân chủ (John Tower, Brent Scowcroft và Edmund Muskie, được biết đến là "Ủy ban Tower") để điều tra vụ tai tiếng. |
Recent am demarat un proiect în care nu mai folosesc lucrările mele. Gần đây tôi bắt đầu một dự án nghệ thuật cộng đồng nhưng tôi sẽ không dùng tác phẩm của mình nữa. |
La 17 noiembrie 1951, compania J. Lyons a demarat rularea săptămânală a unei operațiuni de evaluări financiare pe piața produselor de brutărie pe LEO (Lyons Electronic Office). Vào tháng 11 năm 1951, công ty J. Lyons bắt đầu thực hiện công việc đánh giá bánh mì trên LEO (Lyons Electronic Office - Văn phòng Điện tử Lyons). |
Aș dori să demarez cu un fragment dintr-o piesă de muzică la pian. Những gì tôi muốn làm hôm nay sẽ bắt đầu với một đoạn nhạc piano. |
Leandro este un tip minunat, dintr-un cartier sărac din Rio. A demarat un proiect de reciclare în cartierul său. Leandro là một chàng trai tuyệt vời ở một khu ổ chuột ở Rio, và anh ấy đã sáng tạo một dự án tái chế ở khu ổ chuột. |
Am mers cât am putut de repede prin pădure, am turat puţin motorul, am demarat pe şosea şi ne-am scufundat adânc în noroi. Tôi lùi xe lại càng sâu vào rừng càng tốt, mở máy chạy một chút, lao trở lại con đường và chìm sâu vào trong bùn. |
Şi cred că răspunsul la această întrebare se va găsi întotdeauna în personalitatea acelora care au fost suficient de nebuni ca să demareze proiectul. Và tôi nghĩ câu trả lời sẽ luôn là ít nhất ở một chừng mực nhất định bởi những người đủ điên rồ để bắt đầu dự án, bạn biết đấy. |
Desigur, se pune întrebarea care sunt marile obstacole înainte de a demara experimentele umane? Và câu hỏi là, điều trở ngại lớn nhất trước khi bạn có thể thực nghiệm trên con người? |
Acesta a demarat un program de informare a poliției și a celorlalte organe legale din zonă. Chính phủ Ấn Độ tiến hành một chương trình nhằm tăng tính cơ động của cảnh sát và các lực lượng thực thi pháp luật khác trong khu vực. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demara trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.