dem trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dem trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dem trong Tiếng Đức.

Từ dem trong Tiếng Đức có các nghĩa là cái, mà, ai, các, nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dem

cái

(that)

(that)

ai

(whom)

các

(the)

(him)

Xem thêm ví dụ

Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
18 Höre dir nach dem Halten deiner Ansprache sorgfältig den mündlichen Rat an.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
22 Und dies ist die Stammtafel der Söhne Adams, der der aSohn Gottes war, mit dem Gott selbst redete.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người chính Thượng Đế đã nói chuyện.
4 Hältst du trotz deines vollen Zeitplans mit dem empfohlenen wöchentlichen Bibellesen gemäß dem Programm der Theokratischen Predigtdienstschule Schritt?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Nach einem eifrigen Bibelstudium konnte ich dann aber auch zu Jehova Gott, dem Vater von Jesus, eine enge Freundschaft aufbauen.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Dazu gehört vielleicht das Einsammeln des Fastopfers, sich um Arme und Bedürftige zu kümmern, das Gemeindehaus und das Grundstück zu pflegen, in Versammlungen der Kirche dem Bischof als Bote zu dienen und andere Aufträge des Kollegiumspräsidenten zu erledigen.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Roya hat heute ein Interview mit dem Abgeordneten Mackie in diesem Gebäude.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Geben Sie auf dem Überweisungsformular der Bank Ihre eindeutige Referenznummer an, damit wir die Zahlung zuordnen können.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Mose 23:12-14). Das war bestimmt nicht einfach, wenn man an die Größe des Lagers denkt. Aber zweifellos beugte es dem Ausbruch von Krankheiten wie Typhus und Cholera vor.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Denn das ist die Botschaft, die ihr von Anfang an gehört habt, daß wir einander lieben sollten, nicht wie Kain, der aus dem stammte, der böse ist, und seinen Bruder hinschlachtete“ (1. Johannes 3:10-12).
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Was können wir aus dem Bericht über Schebna lernen?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
12 Aus Psalm 143:5 geht hervor, was David tat, wenn er Gefahren und schweren Prüfungen ausgesetzt war: „Ich habe der Tage der Vorzeit gedacht; ich habe nachgesonnen über all dein Tun; willig befaßte ich mich fortwährend mit dem Werk deiner eigenen Hände.“
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Die Kraft ergibt sich aus dem Sühnopfer Jesu Christi.19 Heilung und Vergebung verdanken wir der Gnade Gottes.20 Weisheit und Geduld stellen sich ein, wenn wir auf den Zeitplan des Herrn für uns vertrauen.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Mit dem Ziel, dass sich dieser treue Mann von Gott lossagt, bringt Satan einen Unglücksschlag nach dem anderen über Hiob.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Vor der Zusammenkunft am Dienstagabend kommt der Kreisaufseher mit dem Koordinator oder einem anderen Ältesten zusammen, um Fragen zu besprechen, die bei der Durchsicht der Unterlagen aufgekommen sind.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Sollte das noch nicht der Fall sein, können Sie sie aus dem Play Store herunterladen.
Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play.
Offenbar kommen ihr die Tränen aus Achtung und Ehrfurcht vor dem Ort, wo sie sich befindet, und auch vor der heiligen Handlung, die sie und die Liebe ihres Lebens erwartet.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
16 Jehova erinnert jetzt sein Volk daran, dass es gesündigt hat, und ermuntert es, seine Irrwege zu verlassen: „Kehrt um zu dem, von dem die Söhne Israels in ihrer Auflehnung tief abgefallen sind“ (Jesaja 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Christen, die auf dem erhabenen Berg der reinen Anbetung Jehovas saubere geistige Luft atmen, widerstehen dieser Neigung.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Es zeigt Ihnen, dass unsere Regierungen, vertikal aufgebaut, aufgebaut nach dem ökonomischen Modell der industriellen Revolution – vertikale Hierarchie, Spezialisierung von Aufgaben, Anweisungsstrukturen – die vollkommen falschen Strukturen haben.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Schreiben Sie vor dem Unterricht diese Fragen an die Tafel:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Nachdem Kornelius inständig gebetet hatte, wurde er von dem Apostel Petrus besucht
Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông
Und das Land der Verheißung lag unmittelbar vor ihnen — sie mussten einfach nur darauf zusteuern, wie ein Schiff dem Leuchtfeuer seines Zielhafens entgegenfährt.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Der Central Orogenic Belt erstreckt sich vom westlichen Liaoning über Peking bis zum westlichen Henan und enthält hauptsächlich magmatisches Gestein aus dem Paläoproterozoikum.
Vành đai Kiến tạo sơn Trung tâm chạy từ miền tây Liêu Ninh qua Bắc Kinh tới miền tây Hà Nam và chứa chủ yếu là các dạng đá lửa có niên đại từ đại Cổ Nguyên sinh.
Beispielsweise wurde nur fünf Jahre vor dem oben erwähnten Unfall das Kind einer Freundin von Johns Mutter getötet, als es dieselbe Straße überqueren wollte.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dem trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.