delict trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delict trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delict trong Tiếng Rumani.
Từ delict trong Tiếng Rumani có nghĩa là tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delict
tội ácnoun Aici, ei invită observatorul să analizeze scena unui delict Ở đây, họ mời người xem tới phân tích 1 tội ác |
Xem thêm ví dụ
El detestă delictele de natură sexuală și vrea ca toți oamenii, îndeosebi cei defavorizați, să fie ocrotiți și tratați echitabil. Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng. |
Desconsiderarea crescîndă a legilor drepte şi creşterea delictelor şi a faptelor de violenţă pe care le vedem astăzi nu se explică oare tocmai prin faptul că oamenii au neglijat să împlinească legile în mod consecvent? Chẳng phải ngày nay vì không đủ sức làm cho người ta tôn trọng luật pháp nên luật pháp công bình bị khinh thường, do đó tội ác và bạo động gia tăng hay sao? |
Am aflat că indiferent de gen, țară, religie, la vârsta de doi ani, 30% mint și 70% spun adevărul despre „delictul” lor. Chúng tôi nhận thấy rằng dù cho bất kỳ giới tính, quốc gia, tôn giáo nào, trong số trẻ em hai tuổi, 30 phần trăm nói dối, 70 phần trăm sẽ thú thật về sự gian lận của chúng. |
Întrucât a avut consecinţe grave, furtul lui Acan n-a fost un delict minor Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng |
În prezent, copii tot mai mici se dovedesc a fi „neîmblânziţi“ şi comit delicte din ce în ce mai violente. Ngày nay càng ngày càng có những trẻ em nhỏ tuổi hơn trước bộc lộ tính “dữ tợn”, và phạm những tội ác càng ngày càng hung bạo hơn. |
În anumite ţări‚ mai bine de jumătate din delictele grave sînt comise de copii între 10 şi 17 ani. Hơn phân nửa những tội trọng xảy ra trong vài nước là do trẻ con từ 10 đến 17 tuổi gây ra. |
În multe ţări industrializate, delictele comise de tineri constituie peste 50% din delictele grave. Theo thống kê thì các thanh thiếu niên đã phạm trên 50% tội nghiêm trọng tại nhiều nước kỹ nghệ hóa trên thế giới. |
Să intri neautorizat acolo e un delict federal. Vậy sao, xem này xâm nhập vào trụ sở cảnh sát là một hành vi phạm tội liên bang. |
Delictele şi violenţa vor aparţine trecutului (Proverbele 2:21, 22). Tội ác và sự hung bạo sẽ không còn nữa (Châm-ngôn 2:21, 22). |
Un delict grav. Trọng tội. |
Chiar şi în cazul în care un membru al turmei devine implicat într-un delict grav, responsabilitatea bătrînilor nu se modifică. Ngay cả khi một người trong bầy phạm trọng tội, trách nhiệm trưởng lão không thay đổi. |
Am început să fac şi eu „împrumuturi“, până când am ajuns să iau atât de mulţi bani, încât nu-mi mai puteam ascunde delictul. Tôi cũng bắt đầu “ vay ” cho mình đến khi tôi đã lấy quá nhiều và không thể che giấu tội của mình được nữa. |
El îşi pierdu repede respectul faţă de orice autoritate şi, pe măsură ce creştea, delictele lui deveneau tot mai grave. Chẳng bao lâu anh không còn sợ nhà cầm quyền nữa, và càng lớn lên anh càng phạm tội nặng hơn. |
Delictul de evaziune fiscală. Vì tội trốn thuế. |
21 Ce se poate face dacă delictul adolescentului este foarte grav? 21 Còn nếu con cái phạm tội nghiêm trọng thì sao? |
O problemă este aceea că autorităţile ar putea fi prea ocupate cu infracţiunile mult mai grave, cum ar fi traficul de droguri şi crimele, ca să se mai ocupe şi de delictele „fără victime“. Một vấn đề là nhà chức trách có lẽ bận rộn giải quyết những tội ác nghiêm trọng hơn, chẳng hạn như việc buôn bán ma túy hoặc các vụ án mạng, thay vì quan tâm đến những vụ vi cảnh “không có nạn nhân”. |
Totuşi, cu timpul, simplul fapt că cineva se declara creştin era un delict care se pedepsea cu moartea. Nhưng với thời gian, chỉ nhận mình là tín đồ Đấng Christ cũng đáng tội chết. |
Şi nu am furat niciodată mai mult de 1.000 de dolari, fiindcă în New York ăsta e un delict. Và tôi chưa từng lấy thứ gì quá 1,000 đô, vì ở New York thì đó là trọng tội. |
Sub Legea mozaică, profanarea numelui lui Dumnezeu era un delict care se pedepsea cu moartea (Leviticul 24:16). (Lê-vi Ký 24:16) Và hãy lưu ý đến điều Chúa Giê-su đặt lên hàng đầu trong lời cầu nguyện: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”. |
Cînd problema ajunge în cele din urmă în atenţia bătrînilor, este vorba de un caz de delict repetat. Cuối cùng, khi vấn đề thấu đến tai các trưởng lão, chuyện đó đã trở thành một trường hợp phạm tội nhiều lần. |
15 Legea era îndurătoare şi admitea că nu toate delictele erau deliberate. 15 Luật Pháp nhân từ thừa nhận rằng không phải tất cả những sai trái đều do cố ý. |
Intins pe o cerere federala de angajare este un delict. Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy. |
Acum păcat nu mai este delictul în sine, ci înseamnă a fi prins asupra faptei“. Giờ đây tội lỗi là lúc bị bắt chứ không phải lúc vi phạm”. |
După mai bine de un an, în 11 iulie 1995, Catena a fost achitată, întrucât nu comisese nici un delict. Sau hơn một năm, vào ngày 11-7-1995, chị Catena được tha bổng, vì chị đã không có phạm tội gì. |
De fapt, cei care sînt prezentaţi pe pagina care urmează obişnuiau să se asocieze cu grupuri pentru care delictele şi consumul de droguri erau activităţi zilnice. Thật vậy, những người trong hình ở trang sau đây đã từng kết hợp với những băng đảng phạm tội ác và lạm dụng ma túy hàng ngày. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delict trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.