delăsare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delăsare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delăsare trong Tiếng Rumani.

Từ delăsare trong Tiếng Rumani có nghĩa là cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delăsare

cẩu thả

noun

Xem thêm ví dụ

Un simptom obişnuit care poate indica o stare de slăbire spirituală este delăsarea în ce priveşte obiceiurile noastre de studiu personal.
Một triệu chứng thông thường có thể báo hiệu sự yếu kém thiêng liêng là chểnh mảng thói quen học hỏi cá nhân.
Trebuie să învăţăm de la Domnul îndatorirea noastră şi, apoi, să acţionăm cu toată sârguinţa, fără ca, vreodată, să fim leneşi sau delăsători.
Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác.
De ce ar putea unii să manifeste delăsare în studiul individual?
Tại sao một số người sao lãng việc học hỏi cá nhân?
Pur şi simplu nu ne permitem să fim delăsătoare sau să ne apropiem prea mult de margine.
Chúng ta không thể nào xem thường hoặc đến quá gần sự nguy hiểm.
Pe timpul lui Isaia evreii delăsători găseau plăcere în a posti, în a–şi chinui sufletele, în a se apleca cu capul la pămînt şi în a şedea în pînză de sac şi cenuşă.
Vào thời Ê-sai, những người Do-thái tội lỗi thích tỏ ăn năn bằng sự kiêng ăn, dằn lòng họ, cúi đầu và nằm trên bao gai và trên tro.
El trebuie să se lupte cu orice tendinţă de a deveni delăsător sau inactiv pe plan spiritual, cum s-ar putea întâmpla, de pildă, dacă şi-ar consuma energia pentru obiective materialiste sau plăceri.
Phải cưỡng lại khuynh hướng “làm biếng” hay “bê trễ” trong các sinh hoạt về thiêng liêng, có lẽ hướng năng lực của mình vào các thú vui hoặc đeo đuổi vật chất.
Presiunile exercitate de sistemul de lucruri al lui Satan sau o delăsare în ce priveşte studiul personal ne pot face să fim mai puţin conştienţi de această necesitate.
Những áp lực do hệ thống của Sa-tan gây ra hoặc đơn thuần sự lười biếng học hỏi có thể làm yếu đi nhận thức của chúng ta về nhu cầu này.
Deşi poate că în realitate nu suntem delăsători în minister, cu toţii trebuie să fim atenţi la orice simptom de lenevie spirituală, iar, dacă depistăm la noi astfel de simptome, să facem schimbările necesare în atitudinea noastră. — Proverbele 22:3.
Dù có thể không thật sự la cà khi rao giảng, nhưng tất cả chúng ta cần tinh ý nhận ra bất cứ triệu chứng khởi đầu nào của sự uể oải về thiêng liêng và điều chỉnh thái độ cho thích hợp nếu nhận thấy chính mình có những triệu chứng đó.—Châm-ngôn 22:3.
Dorim însă ca fiecare dintre voi să arate aceeaşi sârguinţă pentru a avea deplina certitudine a speranţei până la sfârşit, ca să nu deveniţi delăsători, ci să fiţi imitatori ai celor ce, prin credinţă şi răbdare, moştenesc promisiunile“. — Evrei 6:10–12.
Nhưng chúng ta mong rằng mỗi người trong anh em tỏ lòng sốt-sắng như vậy, đặng giữ lòng đầy-dẫy sự trông-cậy cho đến cuối-cùng; đến nỗi anh em không trễ-nải, nhưng cứ học-đòi những kẻ bởi đức-tin và lòng nhịn-nhục mà được hưởng lời hứa”.—Hê-bơ-rơ 6:10-12.
Să nu manifestăm niciodată un spirit de automulţumire şi nici să nu fim delăsători şi plini de sine — cu alte cuvinte, să nu devenim nepăsători. — Luca 21:29–36.
Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36.
Astfel, nepăsarea este asociată cu lenea şi cu delăsarea şi, prin urmare, cu stupiditatea sau nesăbuinţa.
Theo nghĩa này, dễ dãi liên kết với sự lười biếng, lơ đễnh, và vì vậy liên kết với sự dại dột, xuẩn ngốc.
E delăsător, previzibil, e plictisitor.
Anh ta tự mãn, có thể đoán trước và nhạt nhẽo.
Pe măsură ce trec săptămânile, nu deveniţi delăsători.
Qua thời gian, đừng để gia đình có thói quen lúc học lúc không.
Un ratat delăsător care stă şi se plânge într-un subsol.
Một tên thất bại ẻo lả khóc thút thít trong căn hầm của hắn.
8 Marele preot Eli al Israelului era delăsător cu privire la disciplinarea fiilor săi, Hofni şi Fineas, care oficiau ca preoţi la tabernacol.
8 Thầy tế lễ cả Hê-li trong xứ Y-sơ-ra-ên đã sửa trị một cách nhu nhược các con trai ông là Hóp-ni và Phi-nê-a, khi hai người này làm thầy tế lễ phục dịch trong đền tạm.
Dacă suntem delăsători şi acţionăm fără entuziasm, putem pe bună dreptate să ne aşteptăm la rezultate satisfăcătoare?
Nếu chúng ta không muốn hy sinh hoặc không làm hết lòng, chúng ta có thể nào thật sự mong đợi gặt hái kết quả tốt không?
Totuşi este uşor să ne lăsăm influenţaţi de delăsarea care caracterizează lumea actuală. — Romani 12:2.
Dù sao chúng ta dễ bị ảnh hưởng bởi các tiêu chuẩn thấp kém của thế gian (Rô-ma 12:2).
Un ratat delăsător care stă şi se plânge într-un subsol.
Một tên thất bại ẻo lả ngồi khóc trong căn hầm của hắn.
Sau poate că îşi foloseşte limitele drept scuză pentru încetinirea ritmului sau pentru delăsare.
Hoặc người đó có thể dùng những giới hạn của mình làm lý do để giảm bớt hoạt động hoặc làm việc kém hăng hái.
Fratele Lett i-a încurajat pe absolvenţi să ‘nu fie delăsători în treburile lor’, ci să fie „înflăcăraţi de spirit“ şi să ‘slujească ca sclavi pentru Iehova’ în această lucrare de seceriş care nu se va mai repeta (Romani 12:11).
(Rô-ma 12:11, Tòa Tổng Giám Mục) Diễn giả trích dẫn lời Chúa Giê-su: “Hãy nhướng mắt lên và xem đồng-ruộng, đã vàng sẵn cho mùa gặt”.
„Nu fiţi delăsători în activitatea voastră.
“Về công việc, anh em chớ biếng nhác.
8. a) Cum a dovedit Eli că este delăsător în privinţa fiilor săi?
8. a) Hê-li đã chứng tỏ thế nào rằng ông đã sửa trị các con trai ông một cách nhu nhược?
Întrucât dorim să facem mai mult, înseamnă că nu suntem delăsători.
Việc muốn làm nhiều hơn cho thấy chúng ta không tự mãn.
6 În continuare, Pavel spune: „Nu fiţi delăsători în activitatea voastră.
6 Phao-lô nói thêm: “Về công việc, anh em chớ biếng nhác.
El doreşte să fim la fel ca aceia pe care apostolul Pavel i-a descris în scrisoarea către Evrei: „Dorim însă ca fiecare dintre voi să arate aceeaşi sârguinţă pentru a avea deplina certitudine a speranţei până la sfârşit, ca să nu deveniţi delăsători, ci să fiţi imitatori ai celor ce, prin credinţă şi răbdare, moştenesc promisiunile“. — Evrei 6:11, 12.
Ngài muốn chúng ta ở trong số những người mà sứ đồ Phao-lô mô tả trong lá thư gửi người Hê-bơ-rơ: “Chúng ta mong rằng mỗi người trong anh em tỏ lòng sốt-sắng như vậy, đặng giữ lòng đầy-dẫy sự trông-cậy cho đến cuối-cùng; đến nỗi anh em không trễ-nải, nhưng cứ học-đòi những kẻ bởi đức-tin và lòng nhịn-nhục mà được hưởng lời hứa”.—Hê-bơ-rơ 6:11, 12.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delăsare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.