δεκάδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δεκάδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δεκάδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δεκάδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chục, bộ mười, nhóm mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δεκάδα
chụcnoun Δανείστηκα λεφτά από τοκογλύφους, δεκάδες χιλιάδες δολάρια που δεν είχα. Hàng chục ngàn đô la, món tiền mà bố không có. |
bộ mườinoun |
nhóm mườinoun |
Xem thêm ví dụ
Κάθε χρόνο δεκάδες χιλιάδες νέοι άνδρες, νέες γυναίκες και πολλά ζευγάρια ηλικιωμένων περιμένουν με ανυπομονησία να λάβουν μια ειδική επιστολή από τη Σωλτ Λέηκ Σίτυ. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Έχει δεκάδες χιλιάδες πτώματα. Có tới hàng ngàn cái xác. |
Ξαφνικά, δεκάδες νεκρά γκάριαλ εμφανίστηκαν στο ποτάμι. Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông. |
Δεκάδες δολοφόνοι τον είδαν να καίγεται μέχρι θανάτου. đều chính mắt thấy Ngụy Trung Hiền tự thiêu. |
Κυνηγούσαν τα πουλιά για το κρέας τους που πουλιόταν με τη σέσουλα και ήταν εύκολο, γιατί όταν τα μεγάλα αυτά σμήνη προσγειώνονταν στο έδαφος, ήταν τόσο πυκνά που εκατοντάδες κυνηγοί και παγιδευτές εμφανίζονταν και τα έσφαζαν κατά δεκάδες χιλιάδες. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Έχουμε, επομένως, τον μεγαλύτερο αγωγό βαθμολόγησης από ομότιμους που έχει επινοηθεί, όπου δεκάδες χιλιάδες φοιτητές βαθμολογούν ο ένας τη δουλειά του άλλου, και με μεγάλη επιτυχία, οφείλω να πω. Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận |
Υπάρχουν δεκάδες δεκάδες μεταρρυθμίσεις που μπορούν να γίνουν για να βελτιωθούν τα πράγματα, καθότι μεγάλο μέρος της δυσλειτουργίας μας οφείλεται σε πράγματα που έκανε το Κονγκρέσο στον εαυτό του τη δεκαετία του ́90 και τα οποία δημιούργησαν έναν πολύ πιο πολωμένο και δυσλειτουργικό θεσμό. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Δεκάδες χιλιάδες απ’ αυτούς έχουν ασπαστεί τη συμβουλή που αναφέρεται στο εδάφιο Εκκλησιαστής 12:1: «Ενθυμού τον Πλάστην σου εν ταις ημέραις της νεότητός σου». Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
Ξέρω, έχεις πει αυτήν την ιστορία δεκάδες φορές στα ΜΜΕ. Tôi biết, ngài đã kể với báo chí cả chục lần rồi. |
Όλα γίνονται στο δεκαδικό [σύστημα]. Tất cả mọi thứ được xử lý bằng thập phân. |
Δεκάδες χιλιάδες. Hàng chục nghìn người. |
Βγάλαμε έξω δεκάδες κομμάτια και μελετήσαμε προσεκτικά τις πολύπλοκες οδηγίες συναρμολόγησης. Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp. |
Έβγαζαν 50, 100, 200 δις μ'αυτά τα ομόλογα και δεκάδες άλλα χρεόγραφα, το χρόνο. 200 tỉ vào trái phiếu thế chấp và cả tá chứng khoán khác. |
«Οι γυναίκες που γιόρταζαν αποκρίνονταν και έλεγαν: “Ο Σαούλ πάταξε τις χιλιάδες του και ο Δαβίδ τις δεκάδες χιλιάδες του”. “Những người múa đối đáp nhau rằng: Sau-lơ giết hàng ngàn, Còn Đa-vít giết hàng vạn! |
Πόσες δεκάδες χιλιάδες πέθαναν επειδή ο Ραίγκαρ διάλεξε τη θεία σου; Và biết bao nhiêu binh lính đã chết vì Rhaegar chọn người cô của cô? |
Έτσι, αν πάρουμε ένα παράδειγμα Ο Πτολεμαίος είχε δεκάδες σημεία δεδομένων για να υποστήριξει τη θεωρία του, ότι οι πλανήτες περιστρέφονται γύρω από τη Γη. Chúng ta lấy một ví dụ nhé -- Ptolemy có hàng tá dữ liệu để hỗ trợ cho lý thuyết của mình rằng các hành tinh quay xung quanh Trái Đất. |
Δεκάδες εκατομμύρια άνθρωποι πεθαίνουν από την πείνα ή από αρρώστιες κάθε χρόνο, ενώ τεράστια πλούτη βρίσκονται στα χέρια λίγων ανθρώπων. Hàng chục triệu người chết mỗi năm vì thiếu ăn hoặc bệnh tật, trong khi đó một số ít người lại có rất nhiều của cải. |
Σε άλλα χωριά, κάηκαν ολοσχερώς δεκάδες σπίτια και μερικές Αίθουσες Βασιλείας. Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. |
Ο Βινόντ Κόσλα επενδύει σε δεκάδες εταιρείες που κάνουν σπουδαία πράγματα και έχουν ενδιαφέρουσες πιθανότητες και προσπαθώ να βοηθήσω κι εγώ σ ́ αυτό. Vinod Khosla đầu tư vào hàng tá công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ. |
Οι Αιγύπτιοι δημιούργησαν το δικό τους αλφάβητο και δεκαδικό σύστημα. Người Ai Cập còn tạo ra bảng chữ cái riêng của họ và hệ thập phân. |
Ξέρεις, συνήθως πληρώνω δεκάδες δολάρια, για να το ακούσω αυτό. Cô biết đấy, thường thì tôi phải trả mười đô để nghe thế. |
Σε όλο τον κόσμο λειτουργούν δεκάδες χιλιάδες Αίθουσες Βασιλείας. Có hàng chục ngàn Phòng Nước Trời trên khắp thế giới. |
Βρείτε Βιβλικές απαντήσεις σε δεκάδες ερωτήματα που απασχολούν τους νεαρούς, όπως: Tìm lời giải đáp dựa trên Kinh Thánh về nhiều câu hỏi như: |
Ο Αλ-Χουαρίζμι έγραψε για την πρακτική χρήση των δεκαδικών αριθμών, καθώς επίσης διευκρίνισε και διέδωσε μια μέθοδο για την επίλυση ορισμένων μαθηματικών προβλημάτων. Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học. |
Αυτοί αποτελούν ένα μικρό μόνο μέρος των δεκάδων χιλιάδων νεαρών παγκόσμια που θυμούνται τον Δημιουργό τους. Họ chỉ là một phần nhỏ trong số hàng chục ngàn người trẻ đang nhớ đến Đấng Tạo hóa trên khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δεκάδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.