dejarse llevar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dejarse llevar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dejarse llevar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dejarse llevar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phù, kéo theo, lênh đênh, theo chiều hướng, sự rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dejarse llevar

phù

(drift)

kéo theo

(drift)

lênh đênh

(drift)

theo chiều hướng

(drift)

sự rời

(drift)

Xem thêm ví dụ

No deben dejarse llevar por las emociones.
Ông không thể để cảm xúc chi phối.
Bueno, no hay que dejarse llevar.
Đừng nghĩ chi cao xa.
y vivir solo le permite dejarse llevar por la ilusión de tener una relación con estas mujeres.
Và việc sống một mình cho phép hắn tận hưởng ảo tưởng của mình rằng hắn trong mối quan hệ với phụ nữ đó.
Hoy día, muchas personas suelen dejarse llevar por la mayoría para evitar confrontaciones y conflictos.
Tuy nhiên, tín đồ Đấng Christ chân chính thường phải có lập trường để bênh vực cho những gì họ biết là đúng.
Una gran historia es el arte de dejarse llevar.
Câu chuyện hay là nghệ thuật của sự buông xả.
Dejarse llevar por los deseos sexuales es lo más fácil.
Người yếu đuối sẽ dễ dàng chiều theo ham muốn tình dục.
A menudo dejarse llevar por la primera impresión es un gran error.
Đánh giá dựa vào ấn tượng thật sai lầm biết bao.
Está un poco atontado, pero no es el momento de dejarse llevar por el aturdimiento.
Cậu hơi choáng váng nhưng không phải lúc để ngất xỉu.
¿Reflexiono en las consecuencias de dejarse llevar por los malos deseos? (Proverbios 22:3.)
Tôi có suy ngẫm về hậu quả của việc làm theo những ham muốn sai trái không?—Châm-ngôn 22:3.
Así pues, tienen cuidado de no dejarse llevar por el sentimentalismo a la hora de demostrar amor y misericordia.
Nếu chỉ dựa vào cảm xúc, một người có thể không còn cái nhìn thăng bằng về tình yêu thương và lòng thương xót.
Si así es, no tiene por qué dejarse llevar por la culpa o pensar que su fe se está derrumbando.
Nếu có, bạn đừng quá lo vì nghĩ mình có tội hoặc đang mất đức tin.
Ningún cristiano tiene que resignarse a ser víctima del acoso escolar; tampoco debe tolerar las insinuaciones sexuales ni dejarse llevar por ellas.
Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối.
Quienes insistieron en dejarse llevar por las apariencias perdieron la magnífica oportunidad de ser discípulos del Hijo de Dios (Juan 1:10-12).
Những người ấy tiếp tục tin vào ấn tượng ban đầu để rồi mất đi cơ hội tuyệt diệu là làm môn đồ của Con Đức Chúa Trời.—Giăng 1:10-12.
Por honorables que sean sus intenciones, es muy fácil dejarse llevar por la pasión y caer en la inmoralidad sexual (Colosenses 3:5).
Ngay cả các cặp có ý định kết hôn cũng dễ mất kiểm soát và rơi vào bẫy gian dâm.—Cô-lô-se 3:5.
Es probable que tratar los asuntos de esa manera cariñosa y bien pensada sea mucho más productivo que simplemente dejarse llevar por las emociones.
Cách nói chuyện từ tốn và có suy nghĩ trước có thể sẽ hiệu quả hơn nhiều so với việc bộc phát cơn giận.
Muchas personas comparten la idea de que hay que dejarse llevar por el corazón o que hay que hacer lo que uno cree que es correcto.
Ngày nay, nhiều người tán thành quan niệm “chỉ nên lắng nghe con tim của bạn”, hoặc “hãy làm những gì bạn cảm thấy đúng”.
Además, procura no dejarse llevar solo por sus sentimientos, porque sabe que “el corazón es más traicionero que cualquier otra cosa, y es desesperado” (Jeremías 17:9).
(1 Giăng 5:19) Họ cũng phải cẩn thận không để bị cảm xúc chi phối vì biết rằng “lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa”.
En esas ocasiones, puede que lo más fácil sea dejarse llevar por los sentimientos y hacer lo primero que se le pasa a uno por la mente.
Khi đối mặt với những thách đố ấy, có lẽ chúng ta có khuynh hướng nghe theo lòng mình và hành động hấp tấp.
8 Así vemos cuán rápidamente se olvidan del Señor su Dios los hijos de los hombres; sí, cuán aprestos son para cometer iniquidad y dejarse llevar por el maligno.
8 Do đó chúng ta thấy rằng, con cái loài người quả thật quên Chúa, Thượng Đế của họ, một cách amau chóng làm sao, phải, họ mau chóng làm điều bất chính và dễ bị ác quỷ dẫn dắt.
Consejo bíblico: “Que cada uno aprenda a controlar su propio cuerpo de una manera santa y honrosa, sin dejarse llevar por los malos deseos” (1 Tesalonicenses 4:4, 5, Nueva Versión Internacional).
Kinh Thánh nói: “Mỗi người trong anh em nên biết kiềm giữ thân thể mình thế nào cho thánh sạch và đáng trọng trước mắt ngài, không theo những ham muốn nhục dục quá độ”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4, 5.
12 El deseo del cristiano de edificar a los demás debería moverlo a imitar a Dios a este respecto en vez de dejarse llevar por la tendencia humana a establecer muchas reglas*.
12 Một tín đồ đấng Christ muốn xây dựng người khác nên noi gương Đức Chúa Trời trong khía cạnh này thay vì theo loài người có khuynh hướng đặt ra rất nhiều luật lệ*.
* ¿Cuáles son algunas de las formas en que los jóvenes Santos de los Últimos Días pueden ejercer autocontrol en asuntos de pureza sexual y evitar dejarse llevar por las concupiscencias de sus ojos?
* Một số cách nào Các Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi có thể thực hành tính tự chủ trong các vấn đề về sự trong sạch về mặt tình dục và tránh đi theo sự thèm khát của mắt mình?
Sin duda, es mucho más sabio confiar en Jehová que dejarse llevar por los deseos personales.
Thật khôn ngoan khi làm theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, thay vì làm theo ước muốn của bản thân!
Posteriormente, el contenido indica la forma de lograrlo al dejarse llevar por medio del Espíritu.
Kế đó nội dung gợi ý cách thức làm điều đó khi được dẫn dắt bởi Thánh Linh.
José sabía que no debía dejarse llevar por sus impulsos, fueran los que fueran.
Giô-sép biết rằng dù gì đi nữa thì mình cũng không nên hấp tấp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dejarse llevar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.