defavoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defavoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defavoare trong Tiếng Rumani.

Từ defavoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ghét bỏ, sự không tán thành, sự phản đối, sự không thương yêu, sự ghét bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defavoare

ghét bỏ

(disfavour)

sự không tán thành

(disfavour)

sự phản đối

(disfavour)

sự không thương yêu

(disfavour)

sự ghét bỏ

(disfavour)

Xem thêm ví dụ

Putem mări suprafaţa acestuia în defavoarea pădurilor tropicale, dar curând ne vom lovi de o limită.
Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh.
Sam începe să treacă din ce în ce mai mult de partea lui Ruby în defavoarea lui Dean.
Tình cảm anh em bị gián đoạn khi Sam nghiêng về phía Ruby nhiều hơn Dean.
Timpul trece şi în defavoarea lor.
Thời gian cũng không còn nhiều với họ.
Întrucât o judecată în favoarea unuia era probabil în defavoarea altuia, ne putem imagina că unii erau nemulţumiţi de hotărârile luate de Moise.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 18:13-16) Vì một phán quyết ban ra để bênh vực người này thì rất có thể sẽ trừng phạt người kia, nên chúng ta có thể tưởng tượng là các quyết định của Môi-se đã làm một số người không hài lòng.
Din acest motiv, tunderea gazonului de repetate ori este în favoarea ierbii şi în defavoarea celorlalte plante, gazonul devenind des şi frumos.
Đó là lý do tại sao việc thường xuyên xén cỏ giúp cỏ mọc nhanh hơn, choán chỗ những cây khác và điều này làm cho sân cỏ dày đặc và đẹp mắt.
Odată născut, bebeluşul îi recunoaşte vocea şi preferă să o asculte în defavoarea altor voci.
Một khi em bé chào đời, nó sẽ nhận ra được giọng nói của mẹ và trẻ nhỏ luôn muốn nghe giọng của mẹ mình hơn giọng của những người khác.
Până când ai ales o altă femeie în defavoarea ei.
Cho đến khi ngươi chọn người khác thay cô ấy.
În cazul în care acea persoană îşi ascultă conştiinţa „respectând convingerile sale religioase în defavoarea legii“, Statul ar putea considera că acest lucru este îndreptăţit şi că se încadrează în limitele libertăţii religioase. — Faptele 5:29.
Nếu cá nhân người đó noi theo tiếng gọi của lương tâm bằng cách “vâng lời những nguyên tắc tôn giáo hơn là tuân thủ luật pháp”, Nhà Nước có thể xem lý do này là chính đáng và nằm trong phạm vi tự do tín ngưỡng.—Công vụ 5:29.
Ianai a ales-o pe ea ca succesor la tron în defavoarea fiilor săi.
Jannaeus đã chọn bà làm người nối ngôi thay vì các con trai.
Cum s-a schimbat situaţia în defavoarea regelui nordului în timpul celui de-al doilea război mondial, şi cu ce rezultat?
Làn sóng đổ ụp trên vua phương bắc như thế nào trong Thế Chiến II, và kết quả là gì?
Pământul trebuie împărţit în mod egal, spre a nu favoriza vreun nobil în defavoarea altuia.
Đất đai nên được phân chia công bằng đừng để cho người này ganh ghét người kia.
Avem nevoie ca liderii politici să recunoască problema şi să se angajeze să schimbe legea în defavoarea caracterului secret.
Chúng tôi cần những nhà cầm quyền chính trị nhận ra vấn đề, và cam đoan thay đổi luật lệ để phanh phui bí mật này.
Numărul voturilor în defavoarea lui sunt mari.
Sự bất lợi của ông ấy ở mức cao.
17 Înainte ca procesul să fie înaintat unui tribunal superior pentru recurs, un tribunal federal de district a pronunţat cu promptitudine o hotărîre judecătorească în defavoarea persoanei respective.
17 Trước khi vụ kiện được đưa ra xét xử, một tòa án địa hạt liên bang phân xử sơ lược cho bà trái lý.
În majoritatea cazurilor, atât soţul, cât şi soţia au un serviciu laic pentru a satisface necesităţile materiale de bază ale familiei, deseori în defavoarea necesităţilor spirituale.
Trong nhiều trường hợp, cả vợ lẫn chồng phải đi làm việc để lo những thứ cần thiết căn bản cho gia đình, nên thường sao lãng nhu cầu thiêng liêng.
Scriitorul înţelept al cărţii Biblice „Eclesiastul“ a spus, după ce observase ceea ce se întîmplă în viaţă: „M-am întors apoi să văd sub soare că nu cei iuţi au parte de alergare, nici cei puternici de bătălie şi că nici cei înţelepţi nu au parte de hrană, şi nici cei pricepuţi de bogăţii şi nici chiar cei ce au cunoştinţă nu au parte defavoare; pentru că timpul şi împrejurarea neprevăzută îi atinge pe toţi.“ (Ecl. 9:11)
12 Sau khi đã quan sát những việc đã thật sự xảy ra hàng ngày, người viết sách Truyền-đạo trong Kinh-thánh nói: “Ta xây lại thấy dưới mặt trời có kẻ lẹ-làng chẳng được cuộc chạy-đua, người mạnh-sức chẳng được thắng-trận, kẻ khôn-ngoan không đặng bánh, kẻ thông-sáng chẳng hưởng của-cải, và người khôn-khéo chẳng được ơn; vì thời-thế và cơ-hội [việc bất ngờ] xảy đến cho mọi người” (Truyền-đạo 9:11).
De comunism -- de apreciere a societății și statului în defavoarea individului și înăbușirea fără chibzuială a creativității, inovației și autoexprimării.
của Cộng Sản -- của xem trọng nhà nước hơn cá nhân và đè nén, cẩu thả sự sáng tạo, thể hiện cá nhân và sự cải tiến.
Îmi denigrează imaginea, punându-şi pe primul loc cariera, în defavoarea carierei mele.
Bà ấy đang sống đúng như kì vọng bằng cách ưu tiên sự nghiệp trên cả cô.
Cu toate acestea, în defavoarea războiului, atât ea cât și soțul ei, la fel ca mare parte din Parlamentul Regatului Unit, dar și Publicul britanic, erau susținători ai liniștirii și ai Prim-ministrului Neville Chamberlain, care credea, după Primul Război Mondial, că războiul trebuie evitat cu orice preț.
Tuy nhiên, trước khi chiến tranh, cả bà và chồng, như hầu hết Quốc hội và công chúng Anh, đã ủng hộ sự xáo trộn và Thủ tướng Neville Chamberlain, tin tưởng rằng sau cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, chiến tranh phải tránh bằng mọi giá.
264 i.e.n.: Mamertinii cer sprijin de la Roma în defavoarea protecției cartagineze împotriva atacurilor lui Hiero al II-lea al Siracuzei.
Năm 264 TCN: người Mamertine tìm kiếm sự trợ giúp từ La Mã để thay thế sự bảo trợ của Carthage nhằm chống lại các cuộc tấn công từ Hiero II của Syracuse.
Chiar crezi că aș avea încredere în tine în defavoarea tatălui meu?
Thực sự là chú nghĩ cháu tin chú hơn bố cháu sao?
Când Germania a fost atacată de armatele sovietice dinspre est şi înconjurată de armatele britanice şi americane venite din vest, situaţia s-a schimbat în defavoarea lui Hitler.
Quân Nga tấn công từ phía đông; quân lực Anh và Mỹ giáp lại từ phía tây, chẳng mấy chốc, đổ ụp trên Hitler.
Din fericire, nu e nimic mai stimulant decât un caz în care toate merg în defavoarea ta.
May mắn là không có gì gây hưng phấn hơn là 1 vụ mà tất cả mọi thứ đều chống lại anh.
Mai mult decât atât, întrucât Noe nu avea capacitatea lui Iehova de a cunoaşte viitorul, el nu avea cum să ştie ce situaţii urmau să apară odată cu trecerea anilor, situaţii care puteau fi ori în favoarea, ori în defavoarea proiectului de construcţie.
Hơn nữa, vì không có khả năng biết trước tương lai như Đức Giê-hô-va, Nô-ê không tài nào biết tình trạng nào sẽ nảy sinh nhiều năm sau có thể giúp hoặc làm cản trở công trình đóng tàu.
Cât de des a fost invidiat slujitorul vostru umil în oficiul său de către astfel de persoane care au acţionat pentru a se ridica ele însele la putere în defavoarea lui şi, văzând că este imposibil să facă aceasta, au recurs la calomnii dezgustătoare şi abuz şi alte mijloace pentru a-l nimici.
Đã bao lần kẻ tôi tớ hèn mọn này đây của các anh chị em đã bị ganh tị vì chức vụ của mình bởi những người như vây, là những người đã nỗ lực bỏ công sức để tự nâng mình lên theo quyền lực, và khi họ thấy điều đó không thể thực hiện được, họ đã phải viện đến lời nói xấu và lăng mạ, và các phương tiện khác để thực hiện việc lật đồ kẻ tôi tớ này đây.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defavoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.