δεδομένο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δεδομένο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δεδομένο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δεδομένο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là số liệu, dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δεδομένο
số liệunoun Αλλά δεν έχουμε τα δεδομένα για να το φτιάξουμε. Làm đầu giả, chúng ta không có số liệu. |
dữ liệunoun Δε χρειαζόμαστε περισσότερα δεδομένα. Χρειαζόμαστε μια καλή θεωρία γι' αυτά. Chúng ta không cần thêm dữ liệu — mà cần một lý thuyết tốt về dữ liệu đó. |
Xem thêm ví dụ
Άρα αυτό είναι ένα πολύ σημαντικό κομμάτι δεδομένων. Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. |
Εντούτοις, όταν υποστηρίζουμε σταθερά το ορθό—είτε στο σχολείο είτε στο χώρο της εργασίας μας είτε σε κάποια άλλη κατάσταση—ο Ιεχωβά δεν λαβαίνει ως δεδομένη την όσια αγάπη μας. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
Μας είπε: «Πάω στο διάστημα, και θέλω να κάνω κάτι με νόημα με τα δεδομένα της αποστολής μου για τους ανθρώπους». Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người." |
ΚΑ: Εντ, διέρρευσε μια ιστορία στην Ουάσινγκτον Ποστ, πάλι από τα δεδομένα σου. CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
Χάκαρα τη βάση δεδομένων της Κούβας. Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba. |
Χρειαζόμαστε σχετικά νούμερα που συνδέονται με άλλα δεδομένα για να δούμε μια πιο ολοκληρωμένη εικόνα, κι αυτό μπορεί να μας κάνει να αλλάξουμε οπτική. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
Μ' αυτό το δεδομένο, αρχίσαμε να δεχόμαστε ερωτήσεις όπως: «Αφού μπορείτε να δημιουργήσετε μέρη του ανθρωπίνου σώματος, μήπως μπορείτε να δημιουργήσετε και ζωικά προϊόντα όπως κρέας και δέρμα;». Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Το 2012 η Google ανακοίνωσε ότι ο αλγόριθμος βαθιά μάθηση έβλεπε βίντεο του YouTube και διάβαζε δεδομένα από 16.000 υπολογιστές για ένα μήνα, και ο υπολογιστής έμαθε από μόνος του έννοιες όπως «άνθρωπος και «γάτα», απλώς βλέποντας τα βίντεο. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Τα δεδομένα είναι πολύ ευαίσθητα... Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm. |
Αυτό θα σας βοηθήσει να καταλάβετε τι ακριβώς πιστεύει ο σπουδαστής σας γύρω από ένα δεδομένο ζήτημα. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Η Sage Bionetworks είναι κερδοσκοπικός οργανισμός που βασίζεται σε ένα μαθηματικό σύστημα που αναμένει δεδομένα τα οποία δεν υπάρχουν. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
Εύλογα πρόκειται για το πιο γενναίο εγχείρημα από την εποχή του Εδουάρδου και της αναζήτησης χρυσού, και νομίζω πως είναι καιρός, με δεδομένα όλα όσα ανακαλύψαμε τον περασμένο αιώνα από το σκορβούτο μέχρι τους ηλιακούς συλλέκτες, ότι είναι καιρός κάποιος να πάει και να ολοκληρώσει την αποστολή. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Λατρεύω τα δεδομένα. Tôi yêu dữ liệu. |
(Ψαλμός 66:5) Δεν πρέπει να παίρνουμε ως δεδομένη τη στοργική καλοσύνη του Ιεχωβά. (Thi-thiên 66:5) Chúng ta không nên xem thường lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va. |
Θήτα είναι ό, τι συνήθως χρησιμοποιείτε, αλλά, δεδομένου ότι έχω ήδη χρησιμοποιήσει Θήτα, Ας χρησιμοποιήσουμε psi. Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi. |
Ένα φάρμακο μπορεί να αδειοδοτηθεί με μοναδικό στοιχείο πως είναι καλύτερο από το τίποτα, ένα άχρηστο δεδομένο για έναν γιατρό που προσπαθεί να πάρει μια απόφαση. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
Για παράδειγμα, οτιδήποτε δημοσιεύετε, όπως «συνάντηση», «ραντεβού» ή «βόλτα», καταγράφεται αυτόματα και γίνεται εξόρυξη δεδομένων και αναφορά για ψηφοφορία για περαιτέρω πολιτική ανάλυση. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Τώρα αν συνεχίσω κατ'αυτόν τον τρόπο, θα νομίσετε ότι όλα τα δεδομένα έρχονται από τεράστια ιδρύματα και ότι δεν έχουν καμία σχέση με εσάς. Bây giờ, nếu tiếp tục thế này, bạn sẽ nghĩ tất cả dữ liệu đến từ tổ chức khổng lồ và không có gì liên quan tới bạn. |
Δεν χρειάζονται τη βάση δεδομένων και την ιστοσελίδα, αλλά λένε: Họ không cần cơ sở dữ liệu hay những trang mạng đó, nhưng họ cứ kiểu, |
Δεδομένης της κλίμακας στην οποία βρίσκεται το Τουίτερ, η μία πιθανότητα στο εκατομμύριο συμβαίνει 500 φορές την ημέρα. Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày. |
Συνδεδεμένες με την ακρίβεια ατομικών ρολογιών, ερευνητικές ομάδες σε κάθε σταθμό «παγώνουν» το φως συλλέγοντας δεδομένα χιλιάδων τεραμπάιτ. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
Δεδομένης της κατάστασης, δεν θέλαμε να διακινδυνέψουμε την ασφάλεια, ή να ρισκάρουμε την αποκάλυψη της από εχθρικά στοιχεία. Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra. |
Η FishBase είναι η μεγαλύτερη και ευρύτερα χρησιμοποιούμενη διαδικτυακή βάση δεδομένων για τα ενήλικα ψάρια. Đây là cơ sở dữ liệu lớn nhất và được truy cập rộng rãi về các loài cá trưởng thành trên web. |
Σκοπεύουμε να αξιοποιήσουμε την καλύτερη επιστήμη δεδομένων στον πλανήτη για να δημιουργήσουμε ένα πιο βιώσιμο περιβάλλον. Chúng ta đã bắt đầu tận dụng khoa học dữ liệu tốt nhất trên hành tinh này để làm cho môi trường bền vững hơn. |
Αποτυχία κατά την ανάγνωση δεδομένων της κασέτας bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δεδομένο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.