declara trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ declara trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ declara trong Tiếng Rumani.
Từ declara trong Tiếng Rumani có nghĩa là dẫn chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ declara
dẫn chứngverb |
Xem thêm ví dụ
Veţi putea declara simplu, în mod direct şi profund crezurile de bază pe care le preţuiţi în calitate de membri ai Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
După cum a declarat un bătrîn experimentat: „dacă ne mulţumim doar a-i mustra pe fraţi, nu vom realiza de fapt mare lucru“. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Apoi, rugaţi un cursant să citească, cu glas tare, următoarea declaraţie a preşedintelui Boyd K. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
Fostul preşedinte al Statelor Unite, Bill Clinton, a făcut această declaraţie în cadrul unei conferinţe ţinute la Ottawa (Canada) în martie 2006. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
Pe drum am fost înştiinţaţi că Marea Britanie şi Franţa declaraseră război Germaniei. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
" Da, " a declarat domnul Marvel. " Vâng, " ông Marvel. |
Aceste proceduri sunt declarate operațiuni militare secrete. Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự. |
În 17 iulie 1992, Slovacia, condusă de premierul Vladimir Meciar(d), s-a declarat stat suveran, ceea ce înseamnă că legile sale au avut prioritate față de cele ale guvernului federal. Tháng 7 năm 1992 Slovakia, dưới sự lãnh đạo của Thủ tướng Vladimír Mečiar, tuyên bố mình là một nhà nước có chủ quyền, có nghĩa luật pháp của họ được ưu tiên hơn luật pháp của chính phủ liên bang. |
În acest verset este redată declaraţia lui Dumnezeu, care stă pe tronul său ceresc: „Iată, Eu fac toate [lucrurile, NW] noi“. Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
El s-a declarat împotriva husiţilor din cauza metodelor violente la care recurseseră aceştia, dar şi împotriva valdezilor pentru că făcuseră compromisuri în privinţa învăţăturilor. Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ. |
Este o perioadă de timp în care Domnul are cel puţin un slujitor autorizat pe pământ, care deţine preoţia sfântă şi care are însărcinarea divină de a declara Evanghelia şi de a administra rânduielile acesteia. Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó. |
declaraţie interior khai báo nội thất |
El a declarat că este interesat de tehnologia informației și că îi place să utilizeze ultimele noutăți din domeniu. Gần đây, ông cũng nói rằng mình quan tâm tới công nghệ thông tin, và thích dùng các phát triển mới trong lãnh vực này. |
Salvatorul nostru, Isus Hristos, care vede toate lucrurile de la început la sfârşit, a ştiut foarte bine drumul pe care îl va face în Ghetsimani şi pe Golgota când a declarat: „Oricine pune mâna pe plug şi se uită înapoi, nu este destoinic pentru Împărăţia lui Dumnezeu” (Luca 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
Declaraţi faptul că Domnul deseori îi avertizează pe cei drepţi de pericolele iminente, dar nu trebuie să ne considerăm nedrepţi dacă nu suntem avertizaţi de Duhul Sfânt de fiecare dată când suntem în împrejurări periculoase. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Le puteţi sugera cursanţilor să scrie această declaraţie în scripturi sau în jurnalele pentru studiul scripturilor. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết lời phát biểu này trong quyển thánh thư của họ hoặc trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ. |
O sumedenie de tineri somalo-americani au participat, îmbrățișând sportul, în pofida faptului că se declarase fatwa împotriva acestuia. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Dacă am declarat în mod deschis că stăm de partea lui Iehova‚ atunci devenim ţinta de atac a lui Satan. Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công. |
Cu privire la acea perioadă de prizonierat generalul Perre va declara mai tîrziu, în 1966: ”Unul din prietenii mei, care a fost prizonier împreună cu de Gaulle mi-a relatat următoarele. Về thời kỳ bị tù đày này, tướng Perré đã phát biểu năm 1966: "Một trong những người bạn tôi bị giam cùng de Gaulle đã kể với tôi điều này. |
Prima Preşedinţie a declarat: Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố: |
Multe femei care folosesc jucariile sexuale in mod regulat experimenteaza mai multe orgasme, si-au crescut increderea sexuala si declara o satsfactie mai mare impreuna cu partenerii lor. Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ. |
Totuşi, acesta este un test de loialitate faţa de Dumnezeu, aşa cum a declarat sora ale cărei cuvinte au fost citate la pagina (35). Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8. |
În Sion şi în ţăruşii săi va fi pace, pentru că El a declarat: „Şi pentru ca adunarea în ţinutul Sionului şi în ţăruşii săi să poată fi pentru apărare şi pentru refugiu împotriva furtunii şi împotriva mâniei când aceasta va fi revărsată fără amestec pe întreg pământul” (D&L 115:6). Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6). |
Următoarea declaraţie a vârstnicului Jeffrey R. Lời tuyên bố sau đây của Anh Cả Jeffrey R. |
Sigur n-are legătură cu faptul că este o declaraţie a fostului iubit mort? Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ declara trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.