de obicei trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de obicei trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de obicei trong Tiếng Rumani.

Từ de obicei trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông thường, bình thường, thường, thường thường, thường lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de obicei

thông thường

(normally)

bình thường

(normally)

thường

(usually)

thường thường

(usually)

thường lệ

(usually)

Xem thêm ví dụ

De obicei nu-s confuz cand vorbesti asa.
Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé.
Cât timp ne ia de obicei să ne iertăm unul pe altul?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
Lip ma sustine, de obicei, în lupta cu ea.
Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó.
Aceste întruniri se ţin, de obicei, în locuinţe particulare sau în alte locuri convenabile.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
Sunt mai mulţi afară decât de obicei.
Bọn chúng xuất hiện quanh đây nhiều hơn thường lệ.
Când este de obicei „un timp pentru a tăcea“ atunci când suntem blamaţi?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
De obicei, fraţii se îngrijeau ca el să aibă cele necesare.
Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng.
O navă spațială robotică proiectată pentru a face măsurători științifice este de obicei numită sondă spațială.
Một phi thuyền robot được thiết kế để thực hiện các phép đo nghiên cứu khoa học thường được gọi là tàu thăm dò không gian.
De obicei asta aş face.
Đó là việc tớ thường làm.
Acest tip de agresor e, de obicei, tânăr, imatur social, de inteligenţă medie, cu tendinţe psihopate.
Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn.
Pâinile mai vechi erau rezervate de obicei preoţilor.
Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ.
Doar faci ceea ce faci de obicei.
Em đang làm điều phải làm thôi.
Şi cei care de obicei o fac îmi oferă bani şi comori în schimbul unui favor.
với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta.
Păi, de obicei când un pistol nu are nici un glonţ...
Khi một cây súng không có viên đạn nào...
Afacerile, ca de obicei.
Giao dịch như mọi khi.
Aşa se întâmplă, de obicei.
Thường là vậy.
Când ne gândim la idei în acest fel, de obicei ne gândim la tehnologii.
Khi chúng ta nghĩ ý tưởng theo hướng này Chúng ta thường nghĩ về công nghệ
De obicei durează doi ani şi jumătate pentru un străin să ajungă la judecător.
Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa
Nu ştiu ce mănânci de obicei când lucrezi
Em biết anh không hay ăn khi làm việc
De obicei, ca femeia să se întoarcă la ce prefera să facă.
Thường là để người phụ nữ có thể trở lại tiếp tục làm những thứ cô ta thà làm còn hơn.
De obicei, eu eram plecat duminica.
Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật.
Detectarea sarcinii ectopice se face de obicei prin teste sangvine pentru gonadotropina corionică umană (hCG) și prin ultrasunete.
Phát hiện mang thai ngoài tử cung thường là bằng cách xét nghiệm máu cho gonadotropin màng đệm người (hCG) và siêu âm.
În acest sens, ţineam un studiu în familie săptămânal, de obicei lunea seara.
Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai.
(O altă modalitate de indicare a concentraţiei este hematocritul, a cărui valoare este de obicei de 45%.)
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
Ce îi ceri, de obicei, lui Garcia?
Nó là những gì bạn luôn luôn hỏi Garcia?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de obicei trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.