de fier trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de fier trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de fier trong Tiếng Rumani.
Từ de fier trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sắt đá, sắt, ủi, bằng sắt, gang thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de fier
sắt đá(iron) |
sắt(iron) |
ủi(iron) |
bằng sắt(iron) |
gang thép(iron) |
Xem thêm ví dụ
În martie 2002, Charles, care a avut întotdeauna o sănătate de fier, s-a îmbolnăvit brusc. Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng. |
" Banca de Fier va primi cele cuvenite. " Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình. |
Amândoi credeau că locul lor era pe Tronul de Fier. Cả hai đều nghĩ họ thuộc về Ngôi Báu Sắt. |
Asta e Banca de Fier. Un templu. Ngân Hàng Sắt chính là 1 ngôi đền. |
Masca de fier! Lão mặt sắt! |
Nu mă îngrijorează Banca de Fier. Tôi không hề lo lắng về Ngân Hàng Sắt. |
Ne ţine pe mine şi fiul tău într-o strânsoare de fier. Hắn đang kìm kẹp tôi và con trai ông. |
În partea dreaptă se afla Chen din Xiangzhou iar arma lui este băţul de fier Người bên phải là Trần đến từ Hương Chậu |
Începem să le facem copiilor cunoscut planul atunci când noi înşine ne ţinem bine de bara de fier. Chúng ta bắt đầu cho con cái mình biết về kế hoạch đó khi chúng ta tự bám chặt vào thanh sắt. |
La fel ca și discipolii Cãii de Fier. Lấy được kiếm ta sẽ tha cho hắn. |
Trenul ăsta e 20 de tone de fier vechi fără CD! Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó. |
Bara de fier este cuvântul lui Dumnezeu. Thanh sắt là lời của Thượng Đế. |
Prea mulţi dintre ei se consideră oameni de fier, suficient de puternici pentru a face faţă oricărei ispite. Có quá nhiều người nghĩ rằng họ là những người mạnh mẽ, đủ mạnh để chống cự lại bất cứ cám dỗ nào. |
Le-am promis un sistem teleghidat capabil să treacă de cupolă de fier. Tôi hứa cho họ hệ thống dẫn đường có khả năng xuyên thủng Iron Dome rồi. |
Altele se ţin bine de bara de fier, iau din fruct şi rămân fidele şi credincioase. Những người khác bám chặt vào thanh sắt, ăn trái cây ấy và vẫn luôn chân thật và trung tín. |
Dar de ce avem nevoie de fier? Sao chúng ta lại cần sắt? |
Te-am auzit aici recitând aceleaşi lucruri învechite... făcând mai mulţi oameni de fier, mai mulţi eroi tineri. Tôi đã nghe ông ở trong này kể lể những thứ cũ rích... tạo thêm những con người thép, thêm những anh hùng trẻ. |
Grupul al 2-lea de armate apărau regiunea de la Porțile de Fier până la râul Drava. Cụm Tập đoàn quân số 2 gồm các tập đoàn quân số 1 và số 2, phòng thủ khu vực nằm giữa Iron Gates và sông Drava. |
ROMEO Dă- mi că târnăcop şi de fier dureroasa. ROMEO Hãy cho tôi rằng thứ cuốc hai đầu và sắt wrenching. |
În spatele nostru sunt pumnii de fier din Wessex şi Nordicii. Đằng sau chúng ta là hai thế lực đáng gờm Wessex và bọn Phương bắc |
Vrei să-ţi vezi fratele şezând pe Tronul de Fier? Cô có muốn anh trai cô ngồi trên Ngôi Báu Sắt không? |
Are un gard de fier pe trei părţi. Có một hàng rào sắt bao bọc 3 phía. |
Trebuie să ne ţinem bine de bara de fier care ne conduce înapoi la El. Chúng ta cần phải nắm chặt hơn vào thanh sắt mà dẫn chúng ta trở về với Ngài. |
Are gust de fier. Nó có vị như sắt vậy. |
Bărbații au nevoie de aproximativ un gram de fier în fiecare zi. Người lớn thường cần khoảng một gram canxi mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de fier trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.