δασική έκταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δασική έκταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δασική έκταση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δασική έκταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là miền rừng, rừng, rừng gỗ, vùng rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δασική έκταση

miền rừng

(woodland)

rừng

(woodland)

rừng gỗ

(woodland)

vùng rừng

(woodland)

Xem thêm ví dụ

Οι φτωχοί απογυμνώνουν δασικές εκτάσεις σε αναζήτηση καυσίμων.
Người nghèo phá rừng để tìm nhiên liệu.
Πρόσφατα, όμως, ξένες εταιρίες ξυλείας έχουν αποψιλώσει μεγάλες δασικές εκτάσεις.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, các công ty khai thác gỗ từ nước ngoài đã đến đây và đốn phần lớn những cánh rừng.
Το ευπρόσβλητο χώμα του δάσους εξαντλείται γρήγορα, και οι αγρότες αναγκάζονται να κάψουν περισσότερες δασικές εκτάσεις.
Không bao lâu, đất rừng hết màu mỡ và chủ nông trại phải đốt thêm rừng nữa.
«Κάθε χρόνο καταστρέφεται δασική έκταση ίση με ολόκληρη την έκταση της [Μεγάλης Βρετανίας]»
“Cứ mỗi năm một vùng rừng rộng lớn bằng toàn thể diện tích nước [Anh] bị tàn phá”
Μια δασική έκταση 1.000 στρεμμάτων θα παρείχε επαρκή τροφή για μόλις τέσσερις ή πέντε τίγρεις.
Một cánh rừng rộng 1000km2 chỉ có thể cung cấp đủ thức ăn cho bốn hoặc năm con cọp.
Δαπανούν αρκετό από το χρόνο τους στην κοσμική εργασία τους, διασχίζοντας με μεγάλα φορτηγά δασικές εκτάσεις για να μεταφέρουν ξυλεία στα πριονιστήρια.
Phần lớn thì giờ làm việc của họ là lái những xe vận tải lớn chở cây xuyên qua miền rừng rú đến những trại cưa.
Κοίταξε χιλιάδες περιπτώσεις ανθρώπων που μοιράζονται κοίτες ποταμών, δασικές εκτάσεις, ψαρότοπους και ανακάλυψε ότι ναι, σε κάθε περίπτωση, οι άνθρωποι κατέστρεψαν τα κοινά από τα οποία εξαρτώνταν.
Bà nhìn vào hàng loạt trường hợp mà trong đó con người chia sẻ nguồn nước, tài nguyên rừng, nơi đánh cá, và nhận ra rằng đúng là trong rất nhiều trường hợp, con người đã hủy hoại của cải chung mà chính họ phụ thuộc vào.
5 Το έντυπο Παγκόσμιες Στρατιωτικές και Κοινωνικές Δαπάνες 1991 (World Military and Social Expenditures 1991) αναφέρει: «Κάθε χρόνο καταστρέφεται δασική έκταση ίση με ολόκληρη την έκταση της [Μεγάλης Βρετανίας].
5 Cuốn sách nhan đề “Chi tiêu về quân sự và xã hội trên thế giới trong năm 1991” (World Military and Social Expenditures 1991) tường trình: “Cứ mỗi năm một vùng rừng rộng lớn bằng toàn thể diện tích nước [Anh] bị tàn phá.
Φυσικό προϊόν: Χρησιμοποιώντας εγκέφαλο μεγέθους όσο η μύτη ενός λεπτού στυλό, η πεταλούδα μονάρχης διανύει 3.000 χιλιόμετρα για να μεταναστεύσει από τον Καναδά σε μια μικρή δασική έκταση στο Μεξικό.
Sản phẩm tự nhiên: Với bộ não bằng đầu của một cây bút bi, bướm vua vượt chặng đường 3.000km từ Canada đến một mảnh rừng nhỏ ở Mexico.
Αλλά αυτός ο αριθμός δεν αποκαλύπτει τις ακόμα μεγαλύτερες απώλειες που υπέστησαν τόσο τα τροπικά βροχερά δάση όσο και οι δασικές εκτάσεις των ξηρών περιοχών, για να μην αναφερθούμε στην απώλεια των διαφόρων ειδών ζωής που αναπτύσσονται στα δάση, η οποία πιθανώς ξεπερνάει το 10 τοις εκατό, παρατηρεί η εφημερίδα Δι Ιντιπέντεντ (The Independent) του Λονδίνου.
Nhưng con số này che giấu một sự mất mát lớn hơn về cả rừng nhiệt đới và rừng khô, chưa kể đến nhiều loài cây bị mất, có lẽ còn hơn con số 10 phần trăm, theo tờ The Independent ở Luân Đôn.
Η απώλεια καλλιεργήσιμων εκτάσεων από την αλάτωση, προβλήματα με τη διαχείριση των δασών, δασικές πυρκαγιές.
Montana mất hẳn vùng đất canh tác do bị nhiễm mặn, các vấn đề liên quan tới quản lý tài nguyên rừng, cháy rừng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δασική έκταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.