darm trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darm trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darm trong Tiếng Đức.
Từ darm trong Tiếng Đức có các nghĩa là ruột, Ruột, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darm
ruộtnoun Wir haben sie am Darm operiert, nicht am Gehirn. Phẫu thuật ở ruột cô ấy, chứ không phải ở não. |
Ruộtnoun (Teil des Verdauungstraktes von höheren vielzelligen Tieren) Der Darm ist schon seit sechs Stunden tot. Ruột đã chết hơn sáu tiếng rồi. |
tràngnoun Es ist sehr schwierig im Darm zu arbeiten. Nó rất khó để tái hiện lại trong đại tràng. |
Xem thêm ví dụ
Der Darm ist das größte Immunsystem, verteidigt unseren Körper. Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn. |
Wenn Sie denken, 20 Prozent der genetischen Information in Ihrer Nase ist viel biologische dunkle Materie, dann schauen Sie mal in Ihren Darm: Bis zu 40 oder 50 Prozent dieser Information ist biologische dunkle Materie. nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học |
Die chinesischen Chirurgen schnitten ihr ein fußgrosses Stück aus dem Darm aber die Schmerzen sind nun schlimmer als vorher. Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn. |
Also wandte ich mich an einen Arzt für traditionelle asiatische Medizin. Von ihm bekam ich etwas gegen Magen-Darm-Beschwerden. Sau đó, tôi đến một thầy thuốc đông y, ông cho tôi thuốc trị bệnh đường ruột và bao tử. |
Dieser war nach Kriegsende nach West-Berlin gekommen, hatte mit einigen Mitarbeitern aus der Heimat einen Betrieb in Berlin-Spandau gegründet und verfügte über ein selbstentwickeltes Verfahren zur Herstellung von Wurst ohne Darm, die als „Spandauer ohne Pelle“ zu Bekanntheit gelangte. Sau chiến tranh ông đến Tây Berlin, thành lập với một số cộng tác viên cùng quê một tiệm ở Berlin-Spandau và tự chế ra một phương pháp để sản xuất xúc xích mà không cần ruột, gọi là "Spandauer ohne Pelle" nổi tiếng. |
Er tritt aus dem Darm in den Blutkreislauf, geht dann in die Lunge über und wird über den Atem ausgeschieden. Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra. |
Diese Technik beeinflusst zwei Organe, das Gehirn und den Darm. Công nghệ này ảnh hưởng tới hai bộ phận, bộ não và ruột của chúng ta. |
Der Darm ist schon seit sechs Stunden tot. Ruột đã chết hơn sáu tiếng rồi. |
Menschen beispielsweise, die an Krankheiten wie Diabetes oder chronischer Darmentzündung leiden, haben normalerweise eine geringe Mikrobenvielfalt in ihrem Darm. Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ. |
Es ist Magen - und Darm- Họ biết. |
Auch ich begutachtete sie, prüfte die Knoten der Naht, die ich an ihrem Darm angebracht hatte. Tôi tự mình kiểm tra chúng, sờ vào chúng, kiểm tra những nút thắt tôi đã thắt trong ruột bà. |
Die interessante Sache ist nun, in dieser unteren Schicht, diesem Darm, wird das Signal stärker und stärker, wenn unverdautes, aber verdauliches, Material weiter vordringt. Nhưng điều thú vị là, trong tầng thấp hơn -- chính là ruột -- tín hiệu trở nên ngày càng mạnh, khi những nguyên liệu có thể tiêu hóa được lại không được tiêu hóa hết đi vào bên trong ruột. |
Einer der Gründe, mir ein Jahr freizunehmen war, dass ich mehr Zeit mit meiner Familie verbringen wollte, und da passierte diese wirklich schlimme Sache, der Darm meiner Schwägerin war plötzlich eingeschnürt, und wir brachten sie zur Notaufnahme, und ihr ging es wirklich schlecht. Một trong những lý do tôi nghỉ một năm la để có thêm thời gian với gia đình, và chuyện khá bi kịch đã xảy ra khi chị dâu của tôi khi ruột thừa của cô ấy đột ngột thắt lại, và chúng tôi mang chị ấy đến phòng cấp cứu, và chị ấy đã thật sự trong tình trạng nguy kịch. |
Schwierigkeiten auf die Toilette zu gehen, könnten auf ein Problem des Darms, der Prostata oder der Blase hinweisen. Khó khăn trong việc đi vệ sinh có thể là biểu hiện bạn đang gặp vấn đề về đường ruột. |
Normalerweise würde ich sagen, dass der Darm obstruiert ist, aber du hast sicher eine tiefere Wahrheit anzubieten. Thông thường thì tôi có thể nói nó chỉ ra rằng ruột của bệnh nhân bị tắc nhưng tôi chắc rằng anh có thể kể ra vài sự thật sâu xa hơn chăng. |
Knochenerkrankungen, Nierenerkrankungen, etc. Und so wird der Körper Abfall los, über den Atem, über den Darm und über den Schweiß. Các cách cơ thể bạn bài tiết là qua đường thở, hậu môn và tiết mồ hôi. |
Überprüfen Sie seinen Darm. Xem ruột đi. |
Wir verstehen nicht ganz, wie wir unsere individuellen Darmmikroben- Gemeinschaften am besten steuern, aber es ist gut möglich, dass ein veränderter Lebensstil wie z. B. eine abwechlungsreiche Kost aus komplexer pflanzlicher Nahrung dabei helfen kann, unser mikrobielles Ökosystem in unserem Darm und in unserer gesamten Körperlandschaft wiederzubeleben. Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người, nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống, như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật, có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột và trên toàn bộ cơ thể chúng ta. |
Zum zweiten E. coli, das Bakterium, das den menschlichen Darm bewohnt. Loại thứ hai là E.coli, vốn trú ngụ trong ruột người. |
Durch Medikamente verursachte Blutungen im Magen-Darm-Bereich sind heute ein ernstes medizinisches Problem. Bệnh chảy máu đường ruột do thuốc gây ra là một bệnh nghiêm trọng ngày nay. |
Davon können benachbarte Organe wie die Eierstöcke, die Harnblase und der Darm betroffen sein, und in manchen Fällen kann die Krankheit im ganzen Beckenbereich auftreten. Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu. |
14 Der Herr wird mit den Alten seines Volkes und dessen aFürsten ins Gericht gehen; denn ihr habt den bWeingarten cabgeweidet und das den dArmen eGeraubte in euren Häusern. 14 Chúa sẽ phán xét các trưởng lão và acác trưởng quan của dân Ngài; vì chính các ngươi đã bnuốt cvườn nho và dcủa cướp bóc của ekẻ nghèo đang ở trong nhà các ngươi. |
Wie hat nun der Darm in dieser Entwicklung teilgenommen? Nhưng làm thế nào mà ruột tham gia vào quá trình phát triển này? |
Jeder, der Schulbiologie hatte, erinnert sich, dass Chlorophyll und Chlorophlasten nur im Sonnenlicht Sauerstoff produzieren, und es ist ziemlich dunkel in Ihren Därmen, nachdem Sie Spinat gegessen haben. Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na. |
Wenn Sie sich erinnern, ging man vor dieser Zeit, bei allen möglichen Leiden zum Barbier, der auch als Chirurg fungierte, der Sie schröpfen, zur Ader lassen, Ihren Darm entleeren würde. Nếu bạn nhớ lại, thời trước đó, dù bạn đau ốm thế nào, bạn sẽ đến gặp thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, người sẽ ráng sức hút chân không bạn, làm bạn chảy máu, thanh lọc cơ thể bạn, |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darm trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.