盗む trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 盗む trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 盗む trong Tiếng Nhật.
Từ 盗む trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ăn cắp, cướp, cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 盗む
ăn cắpverb 私は彼が果樹園でナシを盗んでいるところを見つけた。 Tôi bắt gặp nó đang ăn cắp lê trong vườn quả. |
cướpverb (武力やずる賢い手口で盗む) 近所の人の多くは,生きてゆくために商店から品物を盗みました。 Nhiều người hàng xóm của anh đã cướp bóc các cửa tiệm để sống còn. |
cắpverb (隙を見て盗む) |
Xem thêm ví dụ
比較することは喜びを盗んでいく」からです。 “Việc so sánh mình với người khác là tước đoạt đi niềm vui của mình.” |
お前はダイヤを盗んだ Mày là thằng mọt kim cương -- |
13 (イ)うそを言うことや盗むことの始まりに関するどんな事柄は,わたしたちにそういうことを避けさせるものとなりますか。( 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
ほかの人たちは,花瓶,灰皿,それにトイレットペーパーや砂糖まで,何でも盗んで行ってしまいます。 Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường! |
エホバの証人がその一帯を伝道していたため,その教師は証人たちを盗みのかどで告発しました。 Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
イタリアでは,2年間に5億ドル余(約700億円)に相当する美術作品が盗まれました。 Ở Ý, nội trong hai năm, các tác phẩm nghệ thuật trị giá hơn 500 triệu đô la bị đánh cắp. |
何を盗んでいますか。 Họ trộm cắp gì? |
私は彼が果樹園でナシを盗んでいるところを見つけた。 Tôi bắt gặp nó đang ăn cắp lê trong vườn quả. |
もし嘘をついた人がいても 単に嘘つきとは考えません もし他人の持ち物を盗んだ人がいても 単に泥棒とは考えません Tôi cho rằng nếu ai đó nói dối, họ không đơn thuần là kẻ dối trá. nếu ai lấy một món đồ gì mà không thuộc quyền sở hữu của họ, họ không chỉ là một tên trộm. |
イエスは,「あなた方は自分のために地上に宝を蓄えるのをやめなさい。 そこでは蛾やさびが食い尽くし,また盗人が押し入って盗みます」と言われました。 Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
申命記 26:13‐15)故意に支払わなかった物は,神から盗んだ物と見なされました。 ―マラキ 3:7‐9。 Bất cứ vật gì cầm giữ lại bất hợp pháp thì bị coi như đồ vật đánh cắp nơi Đức Chúa Trời (Ma-la-chi 3:7-9). |
......暗い夜間はずっと囲いの番をし,野獣の攻撃や,あたりをうろつき回って羊を盗もうとする狡猾な人間に警戒していなければならないことも多かった」。 Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”. |
個人情報を盗もうとしたり、ユーザーをだまして個人情報を提供させようとしたりする広告やコンテンツ要素。 Quảng cáo hoặc các thành phần nội dung cố đánh cắp thông tin cá nhân hoặc lừa người dùng chia sẻ thông tin cá nhân. |
ニュージーランドのある実業家は,車上荒らしに遭い,書類かばんを盗まれました。 Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp. |
そこでは蛾もさびも食わず,盗人が押し入って盗むこともありません」― マタイ 6:19‐21。 Vì chưng của-cải ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó” (Ma-thi-ơ 6:19-21). |
盗んではいけない』と宣べ伝えているあなたが,自分では盗むのですか。『 Ngươi giảng rằng chớ nên ăn-cắp, mà ngươi ăn-cắp! |
私は高等教育を受けて,だれにも絶対に盗まれないものを身に付けようと決心しました。 Tôi đã quyết định học lên cao và đạt đến một cái gì đó mà không ai có thể tước đoạt được. |
例えば,家から家の伝道をしていた時のことですが,わたしの車からラジオを盗んだ人を追いかけたことがあります。 Chẳng hạn, có lần khi đi truyền giáo từng nhà, tôi đuổi theo một tên trộm ăn cắp radio trong xe tôi. |
その姉妹は,自分がエホバの証人であり,神は盗みやどんな不正直な行為も好まれないということを説明しました。 Chị giải thích rằng chị là Nhân-chứng Đức Giê-hô-va và Đức Chúa Trời của chị không thích hành động ăn cắp hoặc không lương thiện dưới bất cứ hình thức nào. |
いましめはあなたの知っているとおりである。「 殺すな,姦淫するな,盗むな,偽証を立てるな。 欺き取るな。 父と母とを敬え」』。 “Ngươi biết các điều răn: Đừng phạm tội tà dâm; đừng giết người; đừng trộm cướp; đừng làm chứng dối; đừng làm gian; hãy hiếu kính cha mẹ. |
1日かそこらたったとき,『大きなトム』は自分の弁当が盗まれているのを知りました。 “Khoảng một ngày sau, ‘Tom Cồ’ nhận thấy rằng túi đồ ăn trưa của mình đã bị đánh cắp. |
盗む者はもう盗んではなりません。 むしろ,骨折って働き,自分の手で良い業を行ない,窮乏している人に分け与えることができるようにしなさい」。( Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”. |
警察に届け出たところ,「盗まれた物が戻ってくるとしたら,それは,エホバの証人が見つけてくれた場合だけですよ」と言われました。 Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”. |
彼らは聖書が実際に述べていることの力と効力を盗むのです。 Chúng cướp mất hiệu lực của những gì Kinh-thánh thật sự nói. |
気を取り直して 彼女を見ると彼女がこう言いました 「本気で忍び込んでビデオを 盗んでこようと思ってる? YouTube に上げられる前に?」 Rồi tôi đưa mắt nhìn lại cô ấy và rồi cô ấy hỏi, "Cậu thực sự sẽ cố đột nhập vào và lấy cắp đoạn video đó trước khi họ đưa nó trên YouTube sao?" |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 盗む trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.