淡盐水 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 淡盐水 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 淡盐水 trong Tiếng Trung.
Từ 淡盐水 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Nước lợ, nước lợ, nước mặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 淡盐水
Nước lợ(brackish water) |
nước lợ(brackish water) |
nước mặn
|
Xem thêm ví dụ
改吸“淡烟”更安心? Đổi thuốc có an toàn hơn không? |
所以最好的腌制方式,根据这些(实验结果) 也就是,不要生煮, 但是一定不要煮过头和烤过头, 用柠檬汁,红糖或者盐水来腌制 Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
喉嚨淡白色。 Cổ họng màu trắng. |
可是,他们却怀念埃及的丰富美食,并且埋怨吗哪淡而无味。 Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon. |
至此TBS的報營色彩漸趨轉淡。 Công thông tin điện tử UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
不错,无论人是否意识到这件事实,人运用指南针、发电、设计潜艇或将海水化淡时,他只不过模仿上帝所创造的东西而已。 Đúng, khi dùng địa bàn, sản xuất điện lực, vẽ kiểu một tàu lặn hoặc biến nước biển thành nước ngọt, thì dù có ý thức được điều đó hay không, thật ra người ta chỉ bắt chước các tạo vật của Đức Chúa Trời. |
我 恨 灭菌 牛奶 淡而无味 让 我 作呕 Mắc ói thấy mẹ. |
● 在青春期,你对上帝的爱为什么有可能转淡? 怎样才能防止这样的情况发生? ● Tại sao tình yêu thương mà bạn dành cho Đức Chúa Trời có thể giảm đi trong tuổi dậy thì? Bạn có thể làm gì để điều này không xảy ra? |
如果您想要当鼠标指针移入或移出按钮的时候显示淡入淡出的效果, 请选中此选项 。 Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi |
而这......就拿镁来说吧。 通过处理9亿升的浓盐水, 我们能生产价值45亿美元的镁。 而新加坡本身 是一个没有任何自然资源的地方。 Theo đó, chỉ tính riêng magie và lượng nước như tôi vừa đề cập ở trên tương đương với 4.5 tỷ đô của ngành công nghiệp khai khoáng tại Singapore -- một đất nước không hề có bất cứ nguồn tài nguyên nào. |
这就带来了最近才淡去的怀疑理论, 那就是超级杂草和超级害虫将有一天由于生物科技而霸占全球, 并在理论上迅速毁掉全球的 食物供应。 Điều này đem lại 1 sự hoài nghi đã bị xua đuổi gần đây, đó là siêu cỏ và siêu sâu rầy có thể lan tràn khắp thế giới, bằng công nghệ sinh học, có thể phá hủy chuỗi thức ăn trên toàn thế giới trong 1 thời gian ngắn. |
工人先把海水引入储水池,海水流经多个池子,蒸发之后,就会剩下浓度很高的盐水。 Dưới tác động của mặt trời và gió vùng nhiệt đới, mỗi giây khoảng 650 lít nước biển sẽ bốc hơi. |
蒸发池的浓盐水会流到20个结晶池或收集池。 Trong giai đoạn kế tiếp, nước có hàm lượng sodium chloride cao được đưa vào 20 thửa ruộng khác để kết tinh, hoặc thu hoạch. |
烟草商为推销淡烟大做广告,宣称这种香烟只含少量焦油和尼古丁,对健康的危害不怎么大。 Ngành công nghiệp thuốc lá quảng cáo loại thuốc có lượng nicotin và nhựa thấp—giới thiệu như loại thuốc nhẹ—xem đó như một cách để giảm các mối nguy cơ về sức khỏe do việc hút thuốc gây ra. |
富富是一種白色澱粉球, 由樹薯粉做成, 通常會搭配輕淡的湯, 這種湯是暗橘色的, 內有雞肉和/或牛肉。 Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
有时朋友之间因某些原因友谊变淡了,他们就会这样一起吃饭,增加感情。 Thỉnh thoảng, người ta có thể dùng dịp này để nhóm lại những người đang có mối bất hòa. |
......虽然他们每次背诵主祷文时都为之而祈求——愿你的旨意行在地上,如同行在天上——他们对于地上出现一种新情况的期望却越来越淡!” Sự mong muốn có được tình trạng mới cho mọi sự trên đất trở nên yếu đi, mặc dù người ta cầu nguyện điều đó trong Kinh Lạy Cha—Ý Cha được nên, ở đất như trời!” |
● 为什么友情会不知不觉地转淡? ● Tại sao đôi khi bạn bè dần xa cách nhau? |
玛拉基书2:7)结果人民在灵性上复兴过来,再次成为耶和华手下果实丰盛的仆人;死海的水变淡,沿岸渔业得以蓬勃,所预表的就是这件事。 (Ma-la-chi 2:7) Kết quả là dân chúng sống lại về thiêng liêng và một lần nữa trở thành các tôi tớ hữu dụng của Đức Giê-hô-va, như được tượng trưng bởi việc nước Biển Chết trở nên tốt lại và nhờ đó nghề chài lưới được thịnh vượng. |
我 是 说 , 她 说 , 我们 的 感情 淡 了 Ý anh là cô ấy nói tụi anh chỉ là bạn bè. |
淡 了 也 很 正常 Đó là chuyện bình thường thôi |
一日數餐只吃清茶淡飯或依靠當廚師的祖父帶剩菜殘羹給家人吃。 Hàng ngày gia đình chỉ ăn bữa ăn rất thanh đạm hoặc trông chờ vào việc ông nội của anh (vốn là một đầu bếp) mang thức ăn thừa về cho cả gia đình. |
注射 生物 盐水 阿托品 还有 镇定剂 现在 Saline, atropine và diazepam, ngay. |
爱并不会因此而变淡 Tình yêu không mất đi vì điều đó. |
下面,用红色代表亚洲国家, 绿色代表中东和北非国家, 蓝色代表非洲的撒哈拉以南地区, 黑色代表南美, 紫色代表中美洲, 淡黄色代表北美洲、 澳大利亚和新西兰。 Và bạn có thể thấy sự đa dạng của mật độ dân số và tiêu thụ trên đầu người. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 淡盐水 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.