彈弓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 彈弓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 彈弓 trong Tiếng Trung.
Từ 彈弓 trong Tiếng Trung có nghĩa là súng cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 彈弓
súng cao sunoun |
Xem thêm ví dụ
就 如 你 都 忘 了 上 了彈 的 槍 拿在手上 的 重量 như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn. |
显示屏蔽窗口弹出通知(N Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
他亦曾策劃1993年的紐約世貿中心的炸彈襲擊。 Ông là kẻ chủ mưu vụ nổ bom phá hoại tòa nhà Trung tâm Thương mại Thế giới ở New York vào năm 1993. |
此外,使用 AdSense 的网站也不得通过任何会有以下行为的软件进行加载:触发弹出式窗口、修改浏览器设置、将用户重定向到不想访问的网站或以其他方式干扰网站的正常导航。 Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
由依在演奏時主要彈奏一台Gibson SG Special電吉他。 Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special. |
你 该 去 拆弹 训练 了 Đừng có trễ đấy. |
在下拉菜单的旁边,点击弹出式箭头可查看相应的定位条件。 例如,点击“展示位置”旁边的弹出箭头,即可查看“展示位置”标签。 Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads. |
这样她可以看出,她真的很无害的弹出 只有勉强擦过我的脸 nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi |
德里克巴拉维契尼:用这个音来弹《大黄蜂的飞行》 DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó. |
當時速 超過 五十 英里 的 時候 炸彈 啟動 Nếu xe đó chạy trên 50 dặm một giờ, quả bom sẽ vô hại. |
全用 掉 就 沒法 再 做子彈 了 Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới. |
极有可能, 许多现在在北极游泳的鲸鱼 特别是像弓头鲸这样的长生物种 ——因纽特人说它们的生命有可能是人类的两倍 ——有可能在1956年它们就已经活着了, 即在雅克·库斯托制作这部电影的时候。 Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó. |
去 準備護 送部隊 在 爆炸 之前 我們 一定 要 把 炸彈 看好! Chúng ta phải bảo vệ quả bom cho đến khi nó phát nổ! |
意思 是 說 丟失 核彈 丟失 核彈 固然 可怕... Đó là tình trạng khẩn cấp mức độ 4. |
而 思想 是 不怕 子彈 的 Và lý tưởng không sợ súng đạn. |
擔任 恐怖 集團 中間 人 已經 很 久 了 蕾 娜 可能 利用 他 找 核彈 的 買主 Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân. |
發射 右舷 誘雷彈! Right full rudder! |
您可以在这里控制当鼠标指向文件时, 弹出窗口中是否要显示文件的较大预览 。 Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó |
我剛 才 聽 到 你 彈琴 , 我 想要... Tôi vừa nghe anh chơi đàn và tôi chỉ muốn... |
是 避弹 衣 怎么样 Áo chống đạn đây làm được gì nào? |
它被擊中了3枚炸彈,但均未造成嚴重的傷害,艦上的高射炮也擊落4架轟炸機。 Nó bị đánh trúng ba quả bom, nhưng không gây thiệt hại đáng kể nào, và hỏa lực pháo phòng không đã bắn rơi bốn máy bay tấn công. |
亚当奥克福德:弹得好 Tốt lắm. |
多重大小定價適用於一組標準的支援大小,但不適用於彈性大小。 Chức năng đặt giá nhiều kích thước tương thích với bộ tiêu chuẩn kích thước được hỗ trợ. |
敌人威胁要“杀掉他们,终止工程”,尼希米就派守卫站岗,手拿刀剑枪弓,日夜防备。 Kẻ thù đe dọa họ: “Chúng ta. . . giết chúng nó đi, và làm cho chúng nó ngưng công”. |
你 說 " 不是 炸彈 " 是 什麼 意思 ? Thế nào là " không phải bom "? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 彈弓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.