dal vivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dal vivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dal vivo trong Tiếng Ý.
Từ dal vivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sống, cuộc sống, trực tiếp, sinh sống, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dal vivo
sống(live) |
cuộc sống(life) |
trực tiếp(live) |
sinh sống(live) |
ngay
|
Xem thêm ví dụ
Vorrei che ascoltaste la versione dal vivo del 1955, e ne ascolteremo i primi due pezzi. Cái mà tôi muốn bạn nghe trực tiếp là phiên bản năm 1955 và chúng ta sẽ chơi vài bản nhạc đầu tiên. |
Questi sono effetti che puoi controllare dal vivo, come il riverbero e il filtro. Và có hiệu ứng bạn có thể điều khiển trực tiếp, như là hồi âm và bộ lọc. |
Ve ne darò delle dimostrazioni qua sul palco, dal vivo, proprio adesso. Bây giờ tôi sẽ biểu diễn cho các bạn thấy, ngay tại đây, ngay bây giờ. |
Sono dal vivo e interagiscono con me in tempo reale. Chúng đều thực, trực tiếp và phản ứng lại với tôi tại chỗ. |
Siamo dal vivo su tutta la rete nazionale, e tu sei il Numero Uno. Chúng tôi đang phát sóng trực tiếp và anh đã đứng đầu bảng. |
La prima metà verrà interpretata da cantanti dal vivo qui sul palco. Nửa đầu sẽ được biểu diễn trực tiếp bởi những ca sĩ tại đây, trên sân khấu. |
" Oh mio dio, sei molto più bassa dal vivo! " " Lạy Chúa, bạn đang quên đi thế giới bên ngoài đấy. " |
Dal vivo dal centro CBS di Los Angeles. Trực tiếp từ Trung tâm Truyền hình CBS ở Los Angeles. |
Adesso vedrete succedere questo dal vivo in un vero polmone umano su un chip. Như các bạn sẽ thấy nó diễn ra trực tiếp ngay bây giờ trong phổi người thực sự trên con chíp. |
Il 15 maggio 2009 i Coldplay pubblicano gratuitamente online l'album dal vivo LeftRightLeftRightLeft. Ca khúc còn xuất hiện trong album trực tiếp của Coldplay LeftRightLeftRightLeft năm 2009. |
Vi è anche una parte girata dal vivo, in cui entrano in scena le mani dell'animatore. Cũng có những phần của hoạt động trực tiếp, nơi bàn tay của người tạo chuyển động sẽ nhập cảnh. |
Questo e'Cittadino Z in onda dal vivo in banda larga, banda bassa, vhf, uhf, Skynet. Đây là chương trình Công dân Z phát sóng trực tiếp độ phủ cao, tần số thấp, VHF, UHF, Skynet. |
È il secondo film dal vivo dopo quarant'anni dall'altro live action Lupin III - La strategia psicocinetica. Đây là phim chuyển thể người đóng thứ hai của loạt manga, trước đó là phim Lupin III: Strange Psychokinetic Strategy năm 1974. |
Significa che non c'erano video dal vivo. Nghĩa là đây không phải là phát trực tiếp. |
In aggiunta, le sessioni sono state trasmesse dal vivo su Internet. Ngoài ra, những phiên họp được tiếp vận trực tiếp trên Mạng Lưới Internet. |
Combinando lo spettacolo dal vivo e la rappresentazione a puntate della narrativa scritta, si ottiene questo nuovo format. Kết hợp phát sóng trực tiếp với những tập truyện thường kỳ, chúng ta có được một hình thức mới. |
State vedendo le immagini dal vivo di un veicolo, a quanto pare rubato inseguito dalla polizia. Bạn đang được xem cảnh trực tiếp cuộc đuổi bắt một chiếc xe hơi bị đánh cắp của cảnh sát |
Sono stati fatti dal vivo? Và những bức này đều vẽ từ người thật à? |
ClariS si esibirà dal vivo al concerto LisAni! ClariS biểu diễn trực tiếp tại "LisAni! |
Stanno trasmettendo dal vivo. Họ đang truyền trực tiếp. |
C'è la musica dal vivo, e c'è la musica da studio. Nhạc sống, và nhạc thu âm. |
La tempesta è molto peggio dal vivo. Cơn giông này nhìn gần kinh hơn nhiều. |
Ma richiede una mano ferma, ecco perché ho deciso di farlo dal vivo davanti a tante persone. Nó yêu cầu 1 bàn tay vững chắc, đó là lý do tại sao tôi quyết định thực hiện nó trên sân khấu, trước cả ngàn khán giả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dal vivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dal vivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.