代表取締役 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 代表取締役 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 代表取締役 trong Tiếng Nhật.
Từ 代表取締役 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hành pháp, để thực hiện, quyền hành pháp, điều hành, hành chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 代表取締役
hành pháp(executive) |
để thực hiện(executive) |
quyền hành pháp(executive) |
điều hành(executive) |
hành chính(executive) |
Xem thêm ví dụ
代表団は,コリントからシリアへ向けて出帆し,過ぎ越しまでにエルサレムに到着する予定でした。 Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
テトス 1:5)難しい問題が生じた時,長老たちは統治体か,その代表者の一人であるパウロのような人に相談しました。( Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
見守る 者 と は,人々 の ため に 特定 の 責任 を 受ける よう 主 の 代表 者 から 召された 指導 者 を 指す。 Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác. |
ヨブ 1:9‐11; 2:4,5)今や神の王国が堅く立てられ,全地にその忠節な臣民と代表者たちがいるために,サタンは自分の主張を立証しようと最後のあがきをし,これまでにもまして死に物狂いになっているに違いありません。 (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
また、アポロ11号の搭乗員たちは自分たちの名前を徽章に記載しないことに決め、徽章は「月面着陸に向けて働いた“みんな”を代表する」ものとなった。 Phi hành đoàn quyết định số La Mã XI tại một số quốc gia sẽ không hiểu cho nên đã đi với chữ "Apollo 11"; họ quyết định sẽ không đặt tên của họ lên phù hiệu, để cho ký hiệu tượng trưng cho "Tất cả những ai đã làm việc để có được sự kiện đó." |
老いも若きも,神権者には権能と力の両方,すなわち,救いの業において神を代表するために必要な許可と霊的な能力の両方が必要なのです。 Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
これらの若い男性は,熱心に学び,奉仕したいと思っている大勢の皆さんを代表しています。 Các thiếu niên này tượng trưng cho rất nhiều người trong các em đã sốt sắng học hỏi và mong muốn phục vụ. |
そのようにして,エバの誇りに訴えかけ,自分は言わば自分と夫の代表だ,重要な存在だと考えさせようとしたのかもしれません。 Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng. |
代表団は、日本の財務省財務局および国土交通省地方整備局との会合で、公共資産管理において地方支分部局が果たす役割を学びました。 Các buổi làm việc với các Sở trực thuộc Bộ Tài chính và Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch (MLIT) ở địa phương đã giúp đoàn tìm hiểu về vai trò quản lý công sản ở địa phương của các cơ quan đó. |
そうした行為のために,敏感な人々の中には,教会はエホバ神を代表するものと誤解して,エホバ神から顔をそむけた人が少なくありませんでした。 Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài. |
該当するすべての費用を含む、ローンの総費用の代表例が示されていない Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành |
大会の5日目,日本からの代表は,といってもほとんどが宣教者でしたが,みな着物を着ることになっていました。 Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
わたしの名前もその名簿に加えられるので,支持を受ける前から厚かましくはありますが,皆さんの賛意の挙手に対する感謝を,皆を代表してここで申し上げます。 Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em. |
あなたがもし一言 そこに出席する首脳や代表に 伝えるなら 何と言いますか? Nếu bạn có thể gửi một dòng tweet tới các vị lãnh đạo chính phủ và các lãnh đạo đại diện ở đó, bạn sẽ nói gì? |
エホバを代表する契約の使者イエスは,西暦1世紀に裁きのため神殿に来られた Sứ giả của giao ước là Giê-su, đại diện cho Đức Giê-hô-va, đã đến đền thờ đặng phán xét trong thế kỷ thứ nhất công nguyên |
17 今日の忠実で思慮深い奴隷を代表しているのは,指導の任に当たり,全地における王国伝道の業を調整している統治体です。 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
非常に驚いたことに,数週間後,社長から再びオフィスに呼ばれ,系列会社の一つで取締役を務めてくれないかと言われました。 Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó. |
彼は主を代表する者としてその責任の中で支えられました。 Nó được hỗ trợ trong các trách nhiệm của nó để đại diện cho Chúa. |
審判員たちと聴衆から210点を獲得したバルジライは、第1位となり、ユーロビジョン・ソング・コンテストのイスラエル代表権を得た。 Sau khi nhận được 210 điểm từ ban giám khảo và khán giả, Barzilai giành vị trí đầu tiên và đại diện cho Israel tại Eurovision. |
これらの僧職者は,「すべて剣を取る者は剣によって滅びる」と警告されたイエス・キリストを代表しているなどとどうして言えるのだろうか』。 ―マタイ 26:52。 Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52). |
それから和平交渉が始まり,提案が仲介者を通して代表団から代表団へ伝えられました。 Sau đó những cuộc thương thuyết về hòa bình bắt đầu, với những đề nghị được chuyển từ đoàn đại biểu này sang đoàn đại biểu khác qua môi giới. |
モーセは神からの代表者でした。 Môi-se là người đại diện cho Đức Chúa Trời. |
ヨシュア 22:26,27)代表団は,兄弟たちに違背はないことを納得して帰りました。 Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy. |
それゆえ,ネブカデネザル配下のバビロニア人がエルサレムを滅ぼし,エルサレムの統治下にあった土地が完全に荒廃した時,世界支配権は異邦人の手に渡り,異邦人が,エホバの主権を代表する王国による干渉を受けないで世界を支配するようになりました。 22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp. |
統治体を代表するそれらの成員がサマリア人の上に手を置いて初めて,サマリア人は「聖霊を受けるように」なりました。 ―使徒 8:5,14‐17。 Chỉ sau khi các đại diện của hội đồng lãnh đạo trung ương hữu hình đặt tay trên những người Sa-ma-ri thì họ mới “nhận lấy thánh linh” (Công-vụ các Sứ-đồ 8:5, 14-17, NW). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 代表取締役 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.