δαχτυλίδι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δαχτυλίδι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δαχτυλίδι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δαχτυλίδι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cà rá, nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δαχτυλίδι
cà ránoun |
nhẫnnoun Θα μας συγχωρήσετε για να μην γονατίζει και φιλώντας το δαχτυλίδι. Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn. |
Xem thêm ví dụ
Βγάλτε μια στολή, την καλύτερη, και ντύστε τον με αυτήν, και βάλτε δαχτυλίδι στο χέρι του και σανδάλια στα πόδια του. Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu. |
Και τώρα τα δαχτυλίδια. Trao nhẫn |
Αφού υπέβαλε αίτηση στον Πάπα Κλήμη Η ́ για την ακύρωση του γάμου του και το δικαίωμα να ξαναπαντρευτεί, τον Μάρτιο του 1599, ο Ερρίκος έδωσε στην ερωμένη του ένα δαχτυλίδι. Sau khi xin Giáo hoàng Clement VIII hủy bỏ hôn nhân với Marguerite nhà Valois và cho phép tái hôn, tháng 3 năm 1599, Henri tặng người tình chiếc nhẫn đăng quang. |
17 Κατόπιν έφεραν μια πέτρα και την τοποθέτησαν στην είσοδο* του λάκκου, και ο βασιλιάς τη σφράγισε με το σφραγιδοφόρο δαχτυλίδι του και με το σφραγιδοφόρο δαχτυλίδι των ευγενών του, ώστε να μην αλλάξει τίποτα σε σχέση με τον Δανιήλ. 17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa. |
Δώσε το Δαχτυλίδι στον Φρόντο. Trả chiếc nhẫn cho Frodo. |
Και βλέπουμε τα δαχτυλίδια από διαφορετικές γωνίες, εδώ. Và ta thấy được các góc độ của vành đai từ những góc nhìn khác nhau. |
Το να έχεις το Δαχτυλίδι σημαίνει ότι είσαι μόνος. nắm giữ sức mạnh của nó phải một mình ngươi |
Γαμπρέ και νύφη, παρακαλώ αλλάξτε δαχτυλίδια. Cô dâu và chú rể, hãy trao nhẫn cưới cho nhau nào! |
Το βαρετό δαχτυλίδι έχει τρεις ρυθμιζόμενο πείρους που προορίζονται να προστεθούν στο σαγόνι τις τρύπες των βιδών Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ |
Θα μας συγχωρήσετε για να μην γονατίζει και φιλώντας το δαχτυλίδι. Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn. |
Ήταν κάτι σαν ένα δαχτυλίδι από σκουριασμένο σίδηρο ή ορείχαλκο και όταν ο Robin πέταξε πάνω σε ένα δέντρο κοντά έβαλε το χέρι της και πήρε το δαχτυλίδι επάνω. Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên. |
Πώς έβαλα τη στολή μου στο δαχτυλίδι μου; Ta đã nhét bộ đồ vào chiếc nhẫn thế nào? |
Υπό τη διεύθυνση του σκηνοθέτη Πίτερ Τζάκσον της τριλογίας ταινιών Ο Άρχοντας των Δαχτυλιδιών, η ταινία έλαβε πολύ θετικά σχόλια και συγκέντρωσε 550 εκατομμύρια δολάρια παγκοσμίως (ισοδύναμο με 654,5 εκατομμύρια δολάρια το 2013). Được đạo diễn Peter Jackson dẫn dắt, bộ phim đã được đánh giá rất cao và thu về tới 550 triệu đô trên toàn thế giới. |
Το αποκορύφωμα είναι το πάρτι της 6ης Ιανουαρίου, όταν προσφέρεται το ρόσκα ντε Ρέιες (κέικ σε σχήμα δαχτυλιδιού). Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn). |
Και άσε κατά μέρος τον Φρόντο και το Δαχτυλίδι. Không được nhắc đến Frodo và chiếc Nhẫn. |
Δώσε μου το γούρικο δαχτυλίδι Đưa cái nhẫn may mắn cho tôi |
Έναν κύκλο, ένα δαχτυλίδι. Một vòng tròn. |
Τώρα μπορείς vα επιστρέψεις το δαχτυλίδι. Giờ cậu trả lại chiếc nhẫn cho tôi được rồi. |
Το δαχτυλίδι είναι δικό σου. Chiếc nhẫn cũng là của cháu. |
Μια εναλλακτική λύση είναι να κάνει μια προσαρμοσμένη δαχτυλίδι για να χωρέσει ένα αυλάκι ή ανακούφιση κόψετε στο πρόσωπο των γνάθων Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Τα δαχτυλίδια είναι σε εξέλιξη. Nhẫn sắp xong rồi. |
Αν μου δάνειζες το Δαχτυλίδι. Nếu cậu đưa ta chiếc Nhẫn... |
Το Δαχτυλίδι θα πάει στη Γκόντορ. Chiếc nhẫn này sẽ đến Gondor. |
Δώστε μου τα δαχτυλίδια τώρα, ή θα σας ανατινάξω. Đưa tao mấy cái vòng ngay! hay là tao chưởng cho phát |
Η επιλογή να τον σπρώξουν στο περιθώριο για το μέλλον είναι συγκρίσιμη με αυτή του Σάουρον στον Άρχοντα των Δαχτυλιδιών ή του Πάλπατιν στο Star Wars. Quyết định đặt nhân vật này vào đúng bối cảnh có nét tương đồng với Sauron trong Chúa tể những chiếc nhẫn hay Palpatine trong Chiến tranh giữa các vì sao. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δαχτυλίδι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.