dahin trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dahin trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dahin trong Tiếng Đức.
Từ dahin trong Tiếng Đức có các nghĩa là đằng kia, xa, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dahin
đằng kiaadverb |
xaadjective Selbst der Ärztin, die bis dahin eher sachlich und distanziert gewesen war, liefen Tränen über das Gesicht. Ngay cả bà bác sĩ, là người cho đến lúc ấy vẫn tỏ ra chuyên nghiệp và khá xa cách, cũng đã rơi nước mắt. |
sau đóadverb Alice kann die Hochzeit bis dahin arrangieren. Alice nói là có thể sắp xếp đám cưới ngay sau đó. |
Xem thêm ví dụ
Am 13. September 1899 überstieg ein Hochwasser die bis dahin bekannten Höchststände bei weitem und führte zunächst zum Einsturz der Max-Joseph-Brücke. Vào ngày 13 tháng 9 năm 1899 nước ngập cao hơn bao giờ hết và ban đầu làm sập cầu Max Joseph. |
" Ich kann das nicht, " und folglich ging Richard Serra zurück in sein Atelier nach Florenz, nahm seine gesamten Werke bis dahin und warf sie in einen Fluss. " Mình ko thể làm được như thế ", vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence, nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ, và ném chúng xuống sông. |
Dahin, wo wir Menschen helfen können. đâu đó bình yên nơi chúng ta có thể giúp mọi người. |
Dahin will ich nicht zurück. Không, tôi không trở lại đó đâu. |
4 Eidesformeln zur Bekräftigung der Wahrheit einer Aussage dürften bis dahin nicht unbedingt zu dem Wortschatz gehört haben, den Jehova Adam und Eva gab. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
Gehen wir dahin! Chung ta đi nào |
Da ziehen die Leselisten der US-Schulen dahin, denn wir verlieren: „Schall und Wahn“, den großen „Gatsby“, „Fiesta“, „Madame Bovary“, „Anna Karenina“. Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na." |
So geht Denethor, Ecthelions Sohn, dahin. Denethor, con Ecthelion đã chết! |
Bis dahin arbeiten wir auch nicht in meinem Büro. Thật ra, thậm chí chúng tôi còn không làm việc ở văn phòng của tôi cho đến lúc đó. |
Keith hatte dem Gespräch bis dahin zugehört und ging dann zur Tür, um den Zeugen zum Gehen aufzufordern. Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó. |
Sie haben außerdem gelernt, dass unser liebevolles Verhalten andere Menschen dahin führen kann, dass sie ihr Herz erweichen und die Wahrheit erkennen wollen. Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật. |
Du erfährst auch, wie machtvoll das Wort Gottes ist, wenn es darum geht, Priesterlist, falsche Lehre, Sünde, Hass und Abfall vom Glauben zu überwinden, und dass es jeden dahin führen kann, eine mächtige Herzenswandlung zu erfahren und von Neuem geboren zu werden. Các em cũng sẽ học về quyền năng của lời Thượng Đế để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lạc, tội lỗi, lòng thù ghét, và sự bội giáo trong khi hướng dẫn các cá nhân nhận được một sự thay đổi lớn lao trong lòng và được sinh lại. |
Fünf der neun österreichischen Bundesländer, Niederösterreich, Kärnten, Steiermark, Tirol, Salzburg (als Erzbistum) sind bereits im Mittelalter entstanden, Oberösterreich wurde unter Joseph II. 1783/84 selbstständig; Vorarlberg war lange Landesteil Tirols und wurde 1861 eigenständig; 1921 kam das Burgenland, das bis dahin Teil Ungarns war, hinzu. 5 trong số 9 bang Áo Niederösterreich, Kärnten, Steiermark, Tirol, Salzburg đã hình thành từ thời Trung cổ, Oberösterreich được độc lập dưới thời hoàng đế Joseph II của đế quốc La Mã Thần thánh năm 1783/84; Vorarlberg trước đó là một phần của Tirol và trở thành độc lập năm 1861; 1921 thêm vào bang Burgenland, trước đó là một phần của Hungary. |
Heutzutage widme ich mich nur noch diesem Problem und bin bereit, dahin zu gehen, wohin auch immer die Wissenschaft mich führt. Hiện nay, tôi đầu tư tất cả thời gian nghiên cứu vấn đề này, và tôi sẽ đi đến bất kì nơi đâu khoa học dẫn tôi |
Der Maitre kommt dahin, wo du gerade stehst. Cửa chính sẽ là chỗ mẹ đang đứng. |
Bis dahin sie ist sicher verbraucht. Chắc chắn lúc đó con bé đã sẵn sàng rồi. |
Wie kommen wir dahin? Làm sao chúng ta đến đó? |
Nachdem wir die Polizei gerufen haben, werden sie Stunden durch Verhandeln verschwenden, und dann kannst du das Gebäude auseinandernehmen und nach dem Mann suchen, aber bis dahin ändern wir den Plan nicht! Sau đó ta gọi cảnh sát,..... anh có thể xé ngôi nhà thành từng mảnh để tìm thằng đó..... nhưng cho đến lúc đó, đừng có làm kế hoạch phải thay đổi! |
14 Und so sehen wir, daß alle Menschen agefallen waren, und sie waren in dem Griff der bGerechtigkeit, ja, der Gerechtigkeit Gottes, die sie dahin überantwortete, daß sie für immer von seiner Gegenwart abgeschnitten waren. 14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi. |
Er siechte bis zum folgenden Nachmittag dahin, als er letztendlich einer vermutlich selbst zugefügten Schussverletzung im Alter von 64 Jahren erlag - welches auch zufällig das Alter von Alberto Giacometti war, als er starb. Ông hấp hối cho tới chiều hôm sau và cuối cùng phải chịu đầu hàng trước một vết thương do đạn mà tự mình gây ra ở tuổi 64 -- mà, rất tình cờ, lại chính là tuổi của Alberto Giacometti khi ông mất. |
Hoffen wir, dass sie es bis dahin aushält. Hãy hy vọng rằng cô ấy có thể trụ được tới lúc đó. |
Wir könnten ihn beobachten, hoffen das er uns dahin führt. Chúng ta có thể theo dõi lão, hy vọng lão dẫn ta tới đó. |
Bis dahin bekämpfen sie das Böse weiterhin nicht mit fleischlichen, sondern mit geistigen Waffen. Trong khi chờ đợi, họ tiếp tục chiến đấu chống gian ác, không phải bằng vũ khí theo nghĩa đen nhưng bằng vũ khí thiêng liêng. |
Bis dahin reisen wir herum. Sau đó tụi anh sẽ đi du lịch. |
Du bist also im Flugzeug, du fliegst so dahin, und nach 20 Minuten beginnen die Sprungmeister, Kommandos zu erteilen. Quay lại chuyện bạn vào trong máy bay và bay đi 20 phút sau khi cất cánh, các huấn luyện viên bắt đầu ra lệnh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dahin trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.