δάγκωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δάγκωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δάγκωμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δάγκωμα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Vết cắn của động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δάγκωμα
Vết cắn của động vậtneuter |
Xem thêm ví dụ
ΣΑΜΨΩΝ Όχι, κύριε, εγώ δεν δαγκώνουν τον αντίχειρά μου σε σας, κύριε? Αλλά δάγκωμα μου αντίχειρα, κύριε. Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông. |
Eσείς oι δύo, τo δάγκωμα από σμήvoς εvτόμωv... με κίτριvη oυρά, κίτριvo σακάκι, πικάvτικo τόvo... Hai tỷ, cùng xuất chiêu Vạn Trùng Tề Công... với chiêu Cá Vàng Bơi, Ong Bắp Cày Vàng, Cá Ngừ Cay... |
ROMEO Nay, καλό χήνα, όχι δάγκωμα. ROMEO Nay, ngỗng, cắn không. |
Θα περιμένω να σε σκοτώσει το δάγκωμα του λυκανθρώπου. Tao sẽ đợi đến khi nọc độc sói giết chết mày. |
Σκοτώνουν βρικόλακες με το δάγκωμα. Vết cắn của chúng khiến ma cà rồng tử vong. |
Ποτέ δεν είχα συνειδητοποιήσει πόσο τέλεια φάουλ στιγμή τις chappies Χρηματιστήριο πρέπει να έχουν όταν το κοινό δεν είναι το δάγκωμα ελεύθερα. Tôi chưa bao giờ nhận ra những gì một thời gian hoàn hảo hôi những chappies giao dịch chứng khoán có khi công chúng không cắn tự do. |
" Whad ́ n δάγκωμα e " για την, από ό, τι; " και ούτω καθεξής. "'Tasn't phải có dargs như vậy "; " Whad ́ n e cắn ́hơn? " Và vv. |
Αρχίζει να χάνει την ισχύ του από το δάγκωμα. Chất độc bắt đầu mất hiệu lực ngay khi vừa phóng ra khỏi nanh. |
Όσοι είχαν τιμωρηθεί με δάγκωμα φιδιού μπορούσαν να κοιτάξουν το χάλκινο φίδι και να λάβουν τη βοήθεια του Θεού. Những người bị phạt bởi rắn cắn có thể nhìn vào con rắn đồng và nhận được sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
Το δάγκωμα δεν θα με σκοτώσει. Vết cắn này không giết được tôi. |
Πολύ συχνά αυτό το δάγκωμα είναι πολύ απαλό και πολύ καθυστερημένο. Vết cắn của Liên Hiệp Quốc thường thì quá nhỏ, quá trễ. |
Και δάγκωμα μου είναι πολύ χειρότερη από ό, τι δάγκωμα σας θα μπορούσε ποτέ να είναι. Và sự trừng phạt của tao sẽ tồi tệ hơn là sự trừng phạt mày từng chịu. |
Ωστόσο, η μόλυνση από το δάγκωμα... Nhưng ngay cả vậy, bị nhiễm vì để người ta cắn... |
Σκοτώνει το θήραμά της όταν και οι δύο τρέχουν δίνοντας ένα δάγκωμα στον λαιμό ή στο κεφάλι. Nó chỉ cắn khi chúng ta làm đau nó hoặc chúng ta bắt nó mạnh tay. |
Ο γιος του Χαμπίμπου, πέθανε έπειτα από δάγκωμα σκύλου, σε ηλικία 8 μηνών, στις 15 Ιανουαρίου 2017. Habibu Barrow, con trai tám tuổi của ông, đã chết sau khi bị chó cắn ngày 15 tháng 1 năm 2017. |
" Πολύ αλήθεια ", είπε η Δούκισσα: " φλαμίνγκο και μουστάρδα δύο δάγκωμα. Rất đúng, cho biết nữ công tước: ́chim hồng hạc và mù tạt cả cắn. |
Αυτό είναι το δάγκωμα που η Τζάνετ απέκτησε την πρώτη νύχτα. Đây là vết cắn trên người Janet trong đêm đầu tiên. |
Αυτά και άλλα χαρακτηριστικά ενίσχυσης του κρανίου, είναι μέρος της τάσης των τυραννοσαυρίδων προς ένα αυξανόμενα ισχυρό δάγκωμα, που ξεπερνούσε οποιοδήποτε άλλο μη-τυραννοσαυρίδη. Những đặc điểm tăng cường này của hộp sọ là một phần xu hướng của các loài bạo long hướng tới một cú đớp mạnh mẽ, mà dễ dàng vượt qua của tất cả các loài không thuộc tyrannosaurids. |
Πόσο πάνω απο το δάγκωμα. Cách vết cắn bao nhiêu. |
Κύρια πηγή εισοδήματός του, όμως, προήλθε από το δάγκωμα του αυτιού του ένα πλούσιο Ο θείος - ένα Worple Αλέξανδρος, που ήταν στην επιχείρηση από γιούτα. Nguồn thu nhập chính của ông, tuy nhiên, đã có nguồn gốc từ cắn tai của một giàu chú - Alexander Worple, những người đã được trong kinh doanh đay. |
Σκέφτηκα ότι μπορεί να είναι δάγκωμα αράχνης. Em nghĩ là do nhện cắn. |
Αν και μεταγενέστερες μελέτες έδειξαν πολλές παθολογίες στον σκελετό, δεν βρέθηκαν σημάδια από δάγκωμα. Mặc dù nghiên cứu tiếp theo về bệnh lý trong bộ xương, không tìm thấy vết cắn nào. |
Mighty Desert Dragons με μια ακόμα πιο ισχυρή δάγκωμα. Sa mạc của những con Rồng dũng mãnh với cú đớp còn mạnh hơn. |
Τα Τζάγκουαρ έχουν το πιο δυνατό δάγκωμα από κάθε γάτα. Báo đốm có lực cắn mạnh hơn bất cứ các loài mèo lớn nào. |
(Ψαλμός 104:15) Ωστόσο, η Γραφή προειδοποιεί επίσης ότι η κατάχρηση μπορεί να προξενήσει βλάβη ή και να είναι θανατηφόρα, όπως το δάγκωμα ενός δηλητηριώδους φιδιού. (Thi-thiên 104:15) Tuy nhiên, Kinh Thánh cũng cảnh báo việc lạm dụng rượu có thể ví như nọc rắn độc, nó gây tai hại hoặc thậm chí dẫn đến tử vong. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δάγκωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.