cutanat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cutanat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutanat trong Tiếng Rumani.

Từ cutanat trong Tiếng Rumani có nghĩa là da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cutanat

da

(cutaneous)

Xem thêm ví dụ

Mincinosi... plini de eruptii cutanate.
Những kẻ dối trả, bị nổi đầy phát ban.
Infecțille cutanate duceau la amputări.
Nhiễm trùng da đã từng phải phẫu thuật cắt bỏ.
Iată câteva simptome: respiraţie întretăiată, cefalee, senzaţie de greaţă, erupţii cutanate, lipsa poftei de mâncare, furie nejustificată, nervozitate şi gândire negativă.
Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan.
• Erupţie cutanată
• Da nổi đốm
Să ilustrăm acest lucru: Imaginează-ţi că medicul ţi-a recomandat să aplici pe piele de două ori pe zi un anumit unguent pentru a vindeca o erupţie cutanată persistentă.
Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng.
Leziunile cutanate mai adânci trebuie întotdeauna tratate de un medic.
Những vết thương sâu vào da luôn luôn phải được bác sĩ điều trị.
Nu am nici o bucurie de acest contract pentru a- noapte; Este prea erupţii cutanate, prea unadvis'd, prea bruscă;
Tôi không có niềm vui của hợp đồng này đến đêm, quá phát ban, quá unadvis'd, quá đột ngột;
Yayu, nu face nimic erupții cutanate.
đừng kích động.
În conformitate cu Britannica, studiile asupra sensibilităţii cutanate „au demonstrat că omul are mai mult de cinci simţuri“.
Tuy nhiên, theo bách khoa tự điển Britannica, chỉ riêng các nghiên cứu về tính nhạy cảm của da cũng đã “cung cấp bằng chứng cho thấy số giác quan ở người không chỉ có năm”.
Poate ştiţi că pielea noastră se exfoliază, pierdem cam 30-40.000 de celule cutanate pe oră.
Bạn có thể biết rằng da tự bong ra, và ta mất đi khoảng 30-40,000 tế bào da/giờ.
În plus, o formă numită variola sine eruptione (variola fără erupții cutanate), este văzută, în general, la persoanele vaccinate.
Thêm vào đó, còn có một dạng gọi lại variola sine eruptione (đậu mùa gây phát ban) thường được bắt gặp ở những người được tiêm chủng.
Atunci cum nu se exfoliază tatuajul gradual, odată cu celulele cutanate?
Thế thì, làm thế nào hình xăm lại không bị bong ra cùng với da?
Dar, potrivit OMS, este posibil ca o persoană să aibă dengă dacă febra este însoţită de erupţii cutanate, dureri retroorbitale, dureri musculare şi dureri articulare severe, motiv pentru care boala mai este numită şi „febra osului rupt“.
Nhưng theo tổ chức WHO, bạn có thể nhiễm bệnh này khi bị sốt và kèm theo dấu hiệu như da phát ban, đau hốc mắt, đau cơ và đau khớp nhiều.
• Hemoragie cutanată
• Xuất huyết dưới da
Câteva dintre particulele de cerneală rămân şi ele suspendate în partea dermului asemănătoare cu un gel, în timp ce altele sunt absorbite de celulele cutanate denumite fibroblaste.
Một số hạt mực lơ lửng trong ma trận dạng gel của lớp hạ bì, trong khi số hạt khác bị tế bào da nhấn chìm gọi là nguyên bào sợi.
Anergie cutanată.
Không có phản ứng.
Eram foarte naivi, eu am fost cu siguranţă, privitor la un medicament pentru o boală din India, ulcer cutanat, crezând că o vom putea eradica imediat ce avem medicamentul.
Chúng tôi còn khờ, tôi rất khờ về một loại thuốc chữa bệnh ở Ấn độ, tên là visceral leishmaniasis, tôi cứ nghĩ rằng một khi tôi có được thuốc này, thì chúng ta sẽ quét sạch được bệnh tật.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutanat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.