curent de aer trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curent de aer trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curent de aer trong Tiếng Rumani.

Từ curent de aer trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gió lùa, gió lò, vẽ, bản phác hoạ, hối phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curent de aer

gió lùa

(draught)

gió lò

(draft)

vẽ

(draft)

bản phác hoạ

(draft)

hối phiếu

(draft)

Xem thêm ví dụ

E un curent de aer care vine din Hawaii şi Canada.
Dòng khí tới từ Hawaii và Canada.
O să fie un curent de aer puternic aici înăuntru.
Đây sẽ thành cái ống hút gió.
Aceste pliuri fibroase deschid şi închid trecerea curentului de aer în laringe şi împiedică pătrunderea unor corpuri străine în plămâni.
Hai nếp cơ này mở và đóng đường thông khí trong thanh quản, nhờ đó không khí vào và ra, đồng thời ngăn ngừa những vật lạ lọt vào buồng phổi.
Se pune un pic de plastic negru pe marginea unei cladiri, se va incalzi, si vom obtine un curent de aer pasiv.
Bạn đặt một chiếc túi nilon bên cạnh tòa nhà, Khi không khí nóng, bạn sẽ có luồng không khí thụ động.
Iar asta e din cauză că Everestul e atât de înalt, e în curentul de aer, iar vânturile curăţă constant faţa, astfel încât zăpada nu ajunge să se acumuleze.
Bởi vì Everest quá cao, nơi này lại trong dòng gió xoáy, gió liên tục bào mòn địa hình, nên tuyết không thể đọng lại.
Mavi se mişcă pe scenă ca o frunză purtată de curentul de aer, întinzându-se şi trecând de la o mişcare la alta – développé şi pirouette, glissade şi grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
Astfel un cuptor poate să producă căldură, un ventilator — un curent de aer, un computer poate să rezolve probleme matematice, iar un televizor poate să redea imagini şi melodii, precum şi alte sunete.
Lò điện có thể được dùng để tạo ra nhiệt, quạt máy tạo ra gió, máy điện toán để giải những bài tính, máy truyền hình để truyền lại hình ảnh, tiếng nói và âm thanh khác.
Şi am fost atât de mândru de mine că am dat de acel curent de aer că l-am sunat pe meteorolog, şi i-am zis: "Auzi tipule, nu-i aşa că suntem nişte buni piloţi?
Và tôi tự hào rằng mình đã tìm ra luồng khí di chuyển và tôi gọi người nhà khí tượng, Và tôi đã bảo anh ta: "Này anh, anh không nghĩ rằng chúng tôi là những phi công rất cừ sao?
Cealaltă metodă principală de producere a O 2-ului constă în trecerea unui curent de aer curat și uscat printr-un pat de site moleculare zeolitice perechi, identice, care absorb azotul și dau drumul unui curent de gaz care e între 90 și 93% O 2.
Phương pháp thứ hai sản xuất khí O2 liên quan đến dòng khí khô, sạch đi qua một cặp sàng phân tử giống nhau, chúng hấp thụ nitơ và giải phóng một dòng khí có từ 90% đến 93% O2.
Odată ce localizează un curent, vulturul se rotește în coloana de aer cald, care îl ridică tot mai sus.
Khi tìm thấy một luồng khí nóng, chim ưng lượn vòng trong luồng khí và được nâng lên mỗi lúc một cao.
Se întâmplă când curent de amperaj mare călătoreşte sau se arcuieşte prin aer.
Xảy ra khi cường độ dòng điện cao phát ra hoặc nổ ra ngoài không khí.
Acum puteti alege sa reduceti factura de curent prin programarea functionarii marilor consumatori cum ar fi aerul conditionat sau incalzitoarele.
Giờ đây bạn có thể lựa chọn cách cắt giảm hóa đơn tiền điện khi cho tự động phân tán những tải điện nặng. cũng như cơ chế máy điều hòa không khí và máy sưởi.
Ei bine, îsi foloseste puterile pentru a modifica presiunea aerului din jurul lui pentru a crea perne de curenti care pot...
Hắn sử dụng năng lực để thay đổi áp suất không khí Xung quanh hắn nhằm tạo các túi khí đẩy lên...
Odată ce localizează un curent termal, vulturul îşi întinde aripile şi coada şi se învârteşte în coloana de aer cald, care îl ridică tot mai sus.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
Şi astea se evaporă astfel încât căldura din Curentul Golfului şi vaporii sunt duse deasupra Europei de Vest de către curenţii de aer şi de către rotaţia Pământului.
Và nó bay hơi làm cho dòng Gulf Stream lạnh hơn và hơi nước được mang sang phía Tây Châu Âu nhờ gió mùa và nhờ sự quay của Trái Đất.
Altă tehnologie de separare a aerului implică forțarea aerului să se dizolve prin membrane ceramice bazate pe dioxid de zirconiu, ori prin presiuni foarte ridicate ori un curent electric, pentru a produce oxigen aproape pur.
Một công nghệ tách khí khác liên quan đến việc làm cho khí hòa tan vào các màng sứ dự trên zirconi điôxít bằng cách hoặc tạo áp suất cao hoặc dùng dòng điện để tạo ra khí O2 gần như tinh khiết.
Dar curând am constatat că există un astfel de proiect a venit de aer rece peste mine de sub pervazul ferestrei, ca acest plan nu ar face deloc, mai ales ca un alt curent de la uşa şubredă sa întâlnit cu un de la fereastra, şi ambele au format împreună o serie de whirlwinds mici din imediata imediata apropiere a locului unde am gândit să- şi petreacă noaptea.
Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm.
Acum, dacă nu ai curent, sau, Doamne fereşte, se opreşte curentul în timpul operaţiei, acest aparat trece automat, chiar fără să fie nevoie să îl atingi, la absorbirea aerului din cameră prin această gaură de intrare.
Và nếu bạn không có điện, hoặc, không may điện bị mất giữa chừng khi đang thực hiện phẫu thuật thiết bị này sẽ tự động chuyển đổi mà thậm chí ta không phải chạm vào nó, để lấy không khí trong phòng từ van này.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curent de aer trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.