curator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curator trong Tiếng Rumani.
Từ curator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Giám hộ, ủy thác, người quản lý, người phụ trách, tín dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curator
Giám hộ
|
ủy thác(trustee) |
người quản lý(curator) |
người phụ trách(curator) |
tín dụng(fiduciary) |
Xem thêm ví dụ
El a creat in lume numai ce este bun, curat, drept. Nhìn chung thơ văn ông đều trong sáng, giản dị, chân thành. |
Creştinii, care inspiră aerul spiritual curat de pe înaltul munte al închinării pure aduse lui Iehova, rezistă şi acestei înclinaţii. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Totuşi, el a susţinut păstrarea curată a congregaţiei prin excomunicarea oricărei persoane care practica în mod voit păcatul. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
O privează de reputaţia de persoană morală şi de o conştiinţă curată. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Să o ţii uscată şi curată ca erupţia să nu se infecteze. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
Am nevoie de trei tipi pe tavan, trei persoane de pe podea, toți ceilalți este curat-up, bine? Tôi cần ba người phụ trách trần nhà, ba người làm sàn, những người khác dọn dẹp, được chưa? |
Raoul ţine casa foarte curată. Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
Şi noi ne putem spăla mâinile în nevinovăţie şi putem înconjura altarul lui Dumnezeu dacă exercităm credinţă în jertfa lui Isus şi îi slujim din toată inima lui Iehova, având „mâinile nevinovate şi inima curată“. — Psalmul 24:4. Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
În timpul acestei călătorii, uneori nesigure, prin viaţa muritoare, fie ca noi să urmăm şi acel sfat al apostolului Pavel care ne va ajuta să fim protejaţi şi să rămânem pe direcţia cea bună: „Tot ce este adevărat, tot ce este vrednic de cinste, tot ce este drept, tot ce este curat, tot ce este vrednic de iubit, tot ce este vrednic de primit, orice faptă bună, şi orice laudă, aceea să vă însufleţească”.5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Acestea au un aspect demn fiind modeste, curate şi amenajate cu gust. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
‘Soţiilor, fiţi supuse şi voi soţilor voştri, pentru ca, dacă unii nu ascultă Cuvîntul, să fie cîştigaţi fără cuvînt, prin purtarea soţiilor lor, cînd vă vor vedea felul vostru de trai: curat şi în temere [precum şi] duhul [vostru] blînd şi liniştit’. — 1 Petru 3:1–4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Starea deplorabilă în care se afla fiul risipitor se aseamănă cu starea multor persoane din prezent care abandonează calea dreaptă a închinării curate. Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch. |
De aceea noi trebuie să ducem o viaţă curată, morală şi să zidim spiritual pe semenii noştri. Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta. |
Nu dorm cele mai multe dintre nopţi, aşa că fac curat. nên bác dọn dẹp. |
* gândurile curate vă vor ajuta să ţineţi cea dintâi şi cea mai mare poruncă: să iubeşti pe Dumnezeu cu toată inima ta, cu tot sufletul tău şi cu tot cugetul tău (vezi Matei 22:37). * Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37). |
În scufundarea mea, am coborât 5500 metri, spre o zonă despre care credeam că este pustie şi curată, acolo pe fundul mării. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
4 Avizierul congregaţiei trebuie păstrat curat şi ordonat. Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt. |
Îmi doresc un perete curat. Gạch xây Tường gạch chỉ. |
Credinţa noastră fermă ne va da posibilitatea să avem o inimă curată şi o conştiinţă bună înaintea lui Iehova. Đức tin mạnh mẽ giúp chúng ta có một tấm lòng tinh sạch và lương tâm tốt trước mắt Đức Giê-hô-va. |
În pofida acestui exemplu negativ, Ezechia a putut „să-şi ţină . . . cărarea curată“ de influenţele păgâne familiarizându-se cu Cuvântul lui Dumnezeu. — 2 Cronici 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
Curat, în creier, de aici. Nhẹ nhàng xuyên qua não. |
Mă simt curată, plină de viaţă şi împlinită. Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện. |
Dacă dorim să fim plini de neprihănire, să ne rugăm pentru aceasta şi să ne concentrăm asupra lucrurilor neprihănite, atunci mintea noastră va fi atât de plină de neprihănire şi virtute, încât gândurile care nu sunt curate nu vor avea putere să rămână. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
Ca paznic al vânatului, probabil că e greu să ai parte de aer curat. Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ. |
Când te păstrezi curat de păcat, vei fi cu mult mai fericit şi vei fi binecuvântat. Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.