cumva trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cumva trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumva trong Tiếng Rumani.

Từ cumva trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có thể, có lần, cớ sao đấy, bằng cách nào đó, họa may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cumva

có thể

(by any chance)

có lần

cớ sao đấy

bằng cách nào đó

(somehow)

họa may

Xem thêm ví dụ

Era cumva îngrijorat?
Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không?
7 Este necesară o planificare: Vi se pare cumva că, în ce vă priveşte, 70 de ore pe lună în minister sunt imposibil de realizat?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
Nu cumva mai degrabă lucrul acesta ar fi dezonorat–o, dînd de înţeles că cuvîntul lui Dumnezeu nu este demn de încredere?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
Nu cumva pentru că a fost proiectat să asimileze veşnic cunoştinţe?
Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi?
A treia poveste e ideea că tehnologia poate rezolva totul, că ne poate cumva aduce la liman.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Um, ai cumva şi numărul lui Jane?
Ừm, liệu cô có có số của Jane không?
Aiurelile unei corcituri cumva?
Một kiểu nhảm nhí của đứa lai da đỏ?
Nu cumva au ajuns conducătorii să ştie că acesta este cu adevărat Cristosul?”.
Phải chăng các nhà lãnh đạo đã biết chắc ông ấy là Đấng Ki-tô?”.
În acele momente m-am rugat fierbinte lui Iehova să-mi dea putere ca nu cumva să cedez.
Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh.
Armonia este în notele pe care Mozart nu ţi le- a dat, dar cumva contradicţia notelor lui sugerează asta.
Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó
Există cumva unii al căror exemplu îl puteţi imita?
Có một số gương nào đó đáng cho bạn bắt chước không?
Această opinie e interesantă deoarece este asumată de cei în favoarea globalizării precum Tom Friedman, din a cărui carte a fost extras citatul, dar e asumată şi de cei împotriva globalizării, care văd acest tsunami uriaş al globalizării pe cale să ne distrugă vieţile, dacă nu cumva a făcut- o deja.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
14 Este cumva greşită decizia Anei?
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?
Inainte sa mergem, este cumva vreo revista " sentimentala " de a lui Joey pe acolo?
Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không?
Cumva, au reuşit din nou.
Giờ chúng lại xâm nhập được nữa.
Ai menţionat cumva ceva despre Hogwarts?
Bác có nhắc gì tới Hogwarts không?
Doar dacă nu cumva are legătură cu faptul că Panama e un centru de spălare de bani.
Trừ khi nó có gì đó liên quan đến thực tế rằng Panama là trung tâm rửa tiền.
18 Şi acum, Eu vă dau o poruncă, şi ceea ce spun unuia spun tuturor, ca voi să-i preveniţi pe fraţii voştri cu privire la aceste ape, pentru ca ei să nu călătorească pe ele, ca nu cumva să se piardă credinţa lor şi să fie prinşi în capcană;
18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy;
Esti implicat cumva în asta?
Ông có dính dáng gì đến chuyện này à?
Dar africanii foloseau această plaformă cumva că să-și însușească sectorul turismului.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Te poate omorî, dar nu cumva să rataţi o petrecere!
Việc anh ta có thể giết cô là một chuyện, nhưng cô bỏ lỡ một bữa tiệc thì cũng chả sao đâu.
După ce că de-abia scăpase, el a călătorit dintr-un oraş european într-altul, reuşind cumva să rămână cu un pas înaintea persecutorilor săi.
Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ.
Te intervievezi cumva singur?
Cậu tự phỏng vấn chính mình à?
Ştiţi cumva de cât timp este nevoie pentru formarea unui lanţ de 20 de aminoacizi?
Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?
13 Eşti cumva un tânăr nebotezat care a fost crescut de părinţi creştini şi care participă la întrunirile creştine, ba chiar şi la predicarea veştii bune despre Regat?
13 Em có phải là một người trẻ chưa báp têm được cha mẹ nuôi dạy theo đường lối tin kính, đang đi dự các buổi họp và ngay cả tham gia vào việc rao giảng tin mừng về Nước Trời không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumva trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.