culoar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ culoar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culoar trong Tiếng Rumani.
Từ culoar trong Tiếng Rumani có nghĩa là hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ culoar
hành langnoun Steven, dacă eşti în magazin, poţi să vii pe culoarul 10? Steven, nếu anh có trong siêu thị, làm ơn tới trình diện ở hành lang 10 được không? |
Xem thêm ví dụ
Mai puţin culoarea. Ngoại trừ màu của vết ban. |
Ştii, verdele chiar e culoarea ta. Bà biết không, màu xanh đúng là màu của bà đó. |
Dar dacă îl luăm foarte ușurel și îl ducem în laboratorul de la suprafață și dacă doar îl apăsăm la baza capătului gros, produce această lumină care se propagă de la trunchi spre penaj, schimbându- și pe parcurs culoarea, de la verde la albastru. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Din 1914, călăreţul simbolic al calului de culoarea focului a luat pacea de pe pământ. Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
' Mod nesolicitant pentru imprimantă ' Dacă opțiunea este selectată, tipărirea documentului HTML va fi numai în alb și negru, iar fundalurile colorate vor fi convertite la alb. Tipărirea va fi mai rapidă și va utiliza mai puțină cerneală sau toner. În cazul în care opțiunea este dezactivată, tipărirea va fi cu setările originale de culoare așa cum le vedeți în aplicație. Se poate întîmpla să existe zone întregi color (sau nuanțe de gri, dacă utilizați o imprimantă alb-negru). Operația de tipărire va fi lentă și în mod sigur va utiliza mult mai multă cerneală sau toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Slujirea noastră faţă de alţii nu trebuie să ţină seama de rasă, culoare, statut social sau relaţii. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Adânc în păduri îndepărtate vânturile un fel ca un labirint, ajungand la pinteni suprapunerea scăldat în munţii lor deal- lateral de culoare albastru. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Într-o seară l-am întâlnit pe un culoar pe Serge. Một tối nọ, tôi gặp Serge ở ngoài hành lang. |
Nu după mult timp, în vara anului 1953, am fost numit supraveghetor de district. Vizitam congregaţiile de culoare din sudul Statelor Unite. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
Atât caracatiţa uriaşă, cât şi calmarul uriaş se pot camufla schimbându-şi culoarea, pot folosi propulsia cu jet pentru a se deplasa prin apă şi reuşesc să scape de pericol pulverizând o substanţă care seamănă cu cerneala. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
A avut loc o selecție naturală și pielea acestora a rămas deschisă la culoare. Một quá trình chọn lọc đã diễn ra trong sự tiến hóa của sắc tố da sáng. |
Blana tigrilor siberieni este portocalie, brăzdată de dungi închise la culoare. Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
Culoarea a fost adăugată din două motive. Màu sắc được thêm vào vì hai lý do. |
Trebuie să vedem culoarea, Jack. Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack. |
Culoarea este bună, totuşi. Màu thì cũng ổn. |
Nu mă interesează culoarea. Tôi không để ý màu sắc. |
Nu există niciun avantaj evoluționar să păstrezi amintiri din copilărie sau să vezi culoarea unui trandafir, dacă asta nu influențează modul în care te vei mișca în viață. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Deoarece respectă învăţăturile lui Isus, Martorii lui Iehova — indiferent de naţionalitate, culoare a pielii, etnie sau limbă — se bucură de o astfel de pace. Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ. |
Fără corecţie de culoare Không sửa màu |
O schimbare în formă indică o schimbare în modelul de culoare. Một sự thay đổi trong hình dáng chỉ ra sự thay đổi trong màu sắc. |
Culoare calitate normală (# cerneluri Màu chất lượng thường (# mực |
Şi să nimerească şi culoarea. Và làm cho đúng màu sắc. |
Pielea palidă, părul de culoare închisă, ochii complet inflamaţi... Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc... |
Dar nu era un foc obişnuit, ci de culoare mov. Không phải là lửa bình thường đâu nhé; nó màu tím. |
Da, e culoarea ta preferată. Phải, là màu yêu thích của con đấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culoar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.