cuento de viejas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuento de viejas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuento de viejas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuento de viejas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Truyền thuyết, mê tín, truyền thuyết, Mê tín, lời thuyết minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuento de viejas
Truyền thuyết
|
mê tín
|
truyền thuyết
|
Mê tín
|
lời thuyết minh
|
Xem thêm ví dụ
Al principio, usaba viejas cuentas de correo. Cậu ấy sử dụng các email cũ. |
Es todo un personaje local, muy hablador, cuenta grandes historias un viejo lobo de mar. Hắn là người địa phương, ông biết đấy, kẻ " đao to búa lớn ", hay khoác lác một đứa con già dặn, đáng yêu của biển. |
Es una cuenta vieja, y es hora de saldarla. Đó là một món nợ xưa và đã tới lúc để thanh toán. |
Se dio cuenta de que iba extrañar esa vieja casa extraña con su gato husmeador y a su amada tía abuela Rosa. Em nhận thấy rằng mình sẽ thực sự nhớ ngôi nhà cũ kỹ, kỳ lạ này với con mèo thường luẩn quẩn quanh nhà và Bà Dì Rose yêu quý của em. |
Esa pregunta me hizo darme cuenta de que aún me quedaban rasgos de mi vieja personalidad. Câu hỏi ấy khiến tôi suy nghĩ và thôi thúc tôi tiếp tục biểu hiện tính hiếu hòa. |
Parece muy seguro, para alguien que sólo cuenta con la ayuda de un borracho y un viejo lisiado. Hắn quá lớn lối khi chỉ có một mình ngoài một tên bợm và một lão què. |
Me sorprende que le dejaran estar tan cerca de hombres, teniendo en cuenta las costumbres del viejo oeste. Thật ngạc nhiên khi họ để cô ấy ở gần cánh đàn ông như vậy, phải xem lại phong tục của miền viễn Tây mới được. |
No quiero verte despertar un día viejo y arruinado, dándote cuenta de que estás perdido... como todos los que se detienen en este lugar Bố không muốn thấy con một ngày nào đó tỉnh dậy, già nua và tức giận, nhận ra mình đã lạc lối cũng giống như bao người đã dừng lại ở đây |
Es un cuento de viejas. Đó chỉ là một câu truyện cổ tích thôi. |
Y ahora me doy cuenta que todo tiene que ver con su padre un viejo espía con el que la compañía está tratando de arreglar cuentas. Giờ thì lại nảy nòi ra bố của hắn, một lão già mà " Tổ Chức " đã loại bỏ |
Luego de mi primera semana me di cuenta de que el nuevo mundo de casas compartidas no necesitaba mucho de mi visión de la vieja escuela sobre hoteles. Nhưng sau tuần đầu tiên, tôi nhận ra rằng thế giới "kết nối" mới mạnh mẽ và táo bạo không cần nhiều vốn hiểu biết cũ rích của tôi về ngành khách sạn. |
De verdad, al principio creí que era linda pero ahora es cuento viejo. Lúc đầu tớ thấy cô ấy hấp dẫn, nhưng bây giờ thì còn hơn thế nữa. |
Hemos vivido tanto tiempo en este viejo mundo que quizás ya no nos damos cuenta de lo mucho que nos angustia la situación mundial. Chúng ta đã sống trong thế gian già cỗi này lâu đến mức có thể không còn nhận ra mình căng thẳng nhiều đến độ nào trước tình trạng trên thế giới. |
Los matrimonios felices aprenden del pasado, pero no llevan cuenta de viejos agravios ni los usan como base para hacer generalizaciones del tipo “Tú siempre llegas tarde” o “Tú nunca escuchas”. Những cặp vợ chồng hạnh phúc rút kinh nghiệm từ quá khứ, họ không để bụng lỗi lầm của người hôn phối, và không dùng nó để nói phóng đại như là “Em luôn luôn trễ” hoặc “Anh chưa bao giờ nghe em”. |
Muchas personas se dan cuenta de que cuando comienzan a estudiar la Palabra de Dios, algunos viejos amigos se ponen en su contra, quizás porque no entienden el valor de los consejos y la esperanza que da la Biblia. Nhiều người thấy rằng họ bị một số bạn bè phản đối khi họ bắt đầu tìm hiểu Lời Đức Chúa Trời. |
Esto es en realidad cσmo lo hacemos, ustedes saben, a travιs de la atenciσn plena, y nuestro entendimiento e interιs por la vida, nos damos cuenta de que a lo que sea que nos enfrentemos en la vida, ese es el resultado de viejo kamma, cuαl es el kamma que estamos haciendo ahora? Điều này thực sự là như thế nào chúng tôi làm điều này, bạn biết, thông qua chánh niệm của chúng tôi, và chăm sóc của chúng tôi và sự hiểu biết của chúng tôi về cuộc sống, chúng tôi nhận ra rằng bất cứ điều gì chúng tôi đang đối với trong cuộc sống, đó là kết quả của nghiệp cũ, những gì của nghiệp chúng tôi đang làm bây giờ? |
Y en ese momento, esta es una historia, una vieja historia, en los textos budistas, en ese momento, el hombre se dio cuenta de lo que estaba haciendo, estaba llorando por algo que nunca podrνa obtener. Và lúc đó, đây là một câu chuyện, một câu chuyện cũ, trong các văn bản của Phật giáo, lúc đó, người đàn ông nhận ra những gì ông đã làm, ông đã khóc cho một cái gì đó bạn có thể không bao giờ có được. |
Algún día, si tienes suerte te despertarás y te darás cuenta de que estás viejo. Một ngày nào đó, nếu may mắn, ngươi sẽ thức giác và nhận ra mình đã già. |
Acabo de ver nueva actividad en una vieja cuenta de e-mail que Morris tenía antes de ir a prisión. Tôi phát hiện vài hoạt động mới trong email cũ mà Morris sử dụng trước khi vào tù. |
Aquí hay un viejo cuento de fantasmas sobre una mujer llamada Mary Shaw. Quanh đây có một câu chuyện ma xưa về một người đàn bà tên là Mary Shaw |
Entre otros viejos Fletcher recuerda haberlo visto, de hecho, el anciano fue tan impresionado por su peculiar agitación que, sin darse cuenta permitió una cantidad de cal a correr por el pincel en la manga de su abrigo mientras le acerca. Trong số những người khác cũ Fletcher nhớ nhìn thấy anh ta, và thực sự là người đàn ông già quá ấn tượng bởi kích động đặc biệt của mình rằng ông vô tình cho phép một số lượng minh oan chạy xuống bàn chải vào tay áo của áo khoác của anh, trong khi liên quan đến ông. |
Y esto es realmente una imagen alarmante para darnos cuenta de que nosotros, humanos, estamos a cargo de la vida en la tierra, somos como los veleidosos Dioses de los viejos mitos griegos, de alguna manera jugando con la vida y sin inyectarle gran aporte de sabiduría. Và đây đúng là một bức tranh khiến ta nhận ra loài người chịu trách nhiệm về sự sống trên trái đất; giống như các vị Thần linh đầy tham vọng trong thần thoại Hy Lạp, đùa giỡn với cuộc sống -- mà không sử dụng trí tuệ nhiều cho nó. |
Estaba vieja y maltratada, tenía 5 cuerdas oxidadas y estaba desafinada, pero en seguida aprendí a tocarla y me di cuenta de que sería mi amiga de por vida, mi cómplice y aliada en mi plan de escapar de este paisaje industrial surrealista. Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này. |
Saben, aún si nunca han visto uno de estos pequeños C. elegans probablemente la mayoría de Uds nunca ha visto uno - pueden darse cuenta de que son viejos, ¿no es interesante? Bạn biết điều đó kể cả khi bạn chưa nhìn thấy một chú sâu C. elegans bao giờ mà hẳn là phần lớn các bạn đều chưa thấy chúng bao giờ bạn có thể biết được chúng già hay không - rất thú vị phải không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuento de viejas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuento de viejas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.