cu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu trong Tiếng Rumani.

Từ cu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là với, voi, bằng cách, theo cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cu

với

conjunction (introduce un atribut sau un complement indirect)

Comparată cu a ta, maşina mea este mică.
So với chiếc xe của anh, xe tôi nhỏ hơn.

voi

noun

Balenele au apărut pe Pământ cu mult înaintea omului.
voi có mặt trên Trái đất từ rất sớm trước loài người.

bằng cách

adposition

Când am aflat cine erai cu adevărat, am procesat cu ajutorul îngheţatei cu aromă de mentă.
Khi tôi phát hiện ra anh là ai, tôi suy ngẫm bằng cách ăn kem bào bạc hà.

theo cách

adposition

Dar cu o psihopată, trebuie să adopţi o altfel de abordare.
Nhưng với con tâm thần, phải tiếp cận theo cách khác.

Xem thêm ví dụ

Janet aduce căldură mare cu singel-ul numărul unu din ţară.
Janet mang tới sức nóng bằng đĩa đơn đỉnh nhất cả nước.
Cu scaunul cu rotile?
Với cái ghế lăn này?
18 După ce ţi-ai prezentat expunerea, ascultă cu atenţie sfaturile verbale care îţi sînt oferite.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Asta- i ca o particulă cu masă, pentru că te conectezi, interacționezi cu câmpul Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Cred că o să fiu fericită cu el.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Și ce-i bun la asta, cred, este că este ca un moment în timp, ca și cum te-ai întors, ai vedere cu raze X și ai făcut o poză cu o cameră cu raze X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Scrisă într-o caligrafie de copil, pe care a recunoscut-o ca fiind a sa, el a citit cuvintele pe care le scrisese în urmă cu 60 de ani: „Dragă mamă, te iubesc”.
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
A fost ceva în tortul ăla care n-a fost de acord cu ei.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Cu siguranţă avem nevoie de mai multe informaţii despre asta.
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
Potrivit cu Exodul 23:9, cum trebuiau israeliții să-i trateze pe străini și de ce?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
8 Prin intermediul singurului Păstor, Cristos Isus, Iehova încheie cu oile Sale bine-hrănite ‘un legămînt de pace’ (Isaia 54:10).
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
22 Şi aceasta este genealogia fiilor lui Adam, care a fost afiul lui Dumnezeu, cu care Dumnezeu, El Însuşi, a vorbit.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
La sfârşitul secolului al XVIII-lea, Ecaterina cea Mare a Rusiei a anunţat că avea să viziteze împreună cu mai mulţi ambasadori străini partea de sud a imperiului său.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Din anii 1950, filmele epice au fost filmate cu un aspect ratio lat pentru a conferi o experiență cinematografică panoramică.
Từ những năm 1950, các phim sử thi thường được quay với tỷ lệ diện mạo rộng nhằm mục đích toàn diện hóa trải nghiệm xem phim tại các rạp chiếu.
Am vorbit cu ei şi abia aşteaptă să- ţi facă felul
Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh
Mai întâi, concentrează-te la problemele cu privire la care poţi face ceva.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
„Când [cel care spune lucruri înşelătoare] îţi vorbeşte cu glas dulce“, avertizează Biblia, „nu-l crede“. — Proverbele 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
4 În pofida programului vostru încărcat, ţineţi pasul cu citirea săptămânală a Bibliei indicată în Programul Şcolii de Minister Teocratic?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Părinţi, vă încurajaţi copiii să îndeplinească cu bucurie orice însărcinare primită, fie la Sala Regatului, fie la congrese?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Trebuie stăpânit cu mână forte.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Astăzi, împreună cu cei doi copii ai mei
Với hai con tôi hiện nay
Noi ne sculăm dis-de-dimineaţă şi ne începem ziua cu câteva idei spirituale, examinând în fiecare zi câte un text biblic.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Alegeţi să vorbiţi des cu Tatăl dumneavoastră din Cer.
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.